Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Bạn muốn học tiền Hàn giao tiếp nâng cao hãy vô đây đăng ký nào : trung tam tieng Hàn uy tin
20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học
Bạn gặp khó khăn trong giao tiếp với giáo viên tiếng Hàn, bạn không hiểu các yêu cầu của cô giáo và lúng túng khi bị hỏi đến? Cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn sử dụng trong lớp học.
Tweet
Môi trường học tiếng Hàn giao tiếp khiến bạn gặp khó khăn khi các giáo viên luôn luôn sử dụng tiếng Hàn, trong các câu yêu cầu cơ bản như mở sách, nghe và nhắc lại .... Mới đầu khi chưa quen với các câu ngắn này, bạn sẽ thấy khó hiểu nhưng khi đã quen dần, bạn sẽ nhanh chóng hiểu và theo kịp các yêu cầu mà giáo viên đưa ra.
Bây giờ chúng ta cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong lớp học, để nghe và thực hiện đúng mệnh lệch của giáo viên nhé.
Những câu giao tiếp tiếng Hàn
Xem thông tin chi tiết và nhanh tay đăng ký học lớp tiếng Hàn nâng cao nào các bạn ơi học tiếng Hàn giao tiếp
(1) 책 펴세요.
Chek-pyơ-sê-yô.
mở sách ra.
(2) 잘 들으세요.
Jal-dư-rư-sê-yô.
Chú ý lắng nghe nhé.
(3) 따라 하세요.
Ttara- ha-sê-yô.
Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
(4) 읽어 보세요.
ir-gơ- bô-sê-yô
Làm ơn đọc giúp.
(5) 대답해 보세요.
De-dab-he-bô-sê-yô .
Trả lời câu hỏi.
(6) 써 보세요.
Ssơ- bô-sê-yô.
Làm ơn viết nó ra.
(7) 알겠어요?
Ar-gếs-sờ-yô?
Các em/Bạn có hiểu không?
( 네, 알겠어요.
Ne, Ar-gếs-sờ-yô.
Vâng, em hiểu/tôi hiểu
(9) [아뇨] 잘 모르겠는데요.
[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô.
Không, tôi không hiểu.
(10) 질문 있어요?
Jil-mun- is-sờ-yô?
Bạn có câu hỏi nào ữa không?
(11) 네, 있는데요.
Ne, is-nưn-dề-yô.
Vâng, tôi có câu hỏi.
(12) 잊어버렸는데요.
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô.
Tôi quên mất rồi
(13) 한국말로 하세요.
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô.
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn
(14) 다시 한번 해 보세요.
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô
Thử lần nữa, cố lần nữa
(15) 맞았어요.
Ma-chas-sờ-yô.
Đáp án đúng rồi.
(16) 틀렸는데요.
Thư -ryơss-nưn-dề-yô.
Nó không đúng
(17) 오늘은 이만 하겠어요.
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
(18) 잘 모르겠어요
jal-mo--reu-geut-sso-yo:
Tôi không biết rõ
(19) 다시 설명해주세요
ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo:
Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé
(20) 가르쳐주셔서 감사합니다
ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta
Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em
Click để xem thêm các khóa học tiếng Hàn giao tiếp nhé học tiếng hàn giao tiếp nâng cao
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học
Bạn gặp khó khăn trong giao tiếp với giáo viên tiếng Hàn, bạn không hiểu các yêu cầu của cô giáo và lúng túng khi bị hỏi đến? Cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn sử dụng trong lớp học.
Tweet
Môi trường học tiếng Hàn giao tiếp khiến bạn gặp khó khăn khi các giáo viên luôn luôn sử dụng tiếng Hàn, trong các câu yêu cầu cơ bản như mở sách, nghe và nhắc lại .... Mới đầu khi chưa quen với các câu ngắn này, bạn sẽ thấy khó hiểu nhưng khi đã quen dần, bạn sẽ nhanh chóng hiểu và theo kịp các yêu cầu mà giáo viên đưa ra.
Bây giờ chúng ta cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong lớp học, để nghe và thực hiện đúng mệnh lệch của giáo viên nhé.
Những câu giao tiếp tiếng Hàn
Xem thông tin chi tiết và nhanh tay đăng ký học lớp tiếng Hàn nâng cao nào các bạn ơi học tiếng Hàn giao tiếp
(1) 책 펴세요.
Chek-pyơ-sê-yô.
mở sách ra.
(2) 잘 들으세요.
Jal-dư-rư-sê-yô.
Chú ý lắng nghe nhé.
(3) 따라 하세요.
Ttara- ha-sê-yô.
Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
(4) 읽어 보세요.
ir-gơ- bô-sê-yô
Làm ơn đọc giúp.
(5) 대답해 보세요.
De-dab-he-bô-sê-yô .
Trả lời câu hỏi.
(6) 써 보세요.
Ssơ- bô-sê-yô.
Làm ơn viết nó ra.
(7) 알겠어요?
Ar-gếs-sờ-yô?
Các em/Bạn có hiểu không?
( 네, 알겠어요.
Ne, Ar-gếs-sờ-yô.
Vâng, em hiểu/tôi hiểu
(9) [아뇨] 잘 모르겠는데요.
[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô.
Không, tôi không hiểu.
(10) 질문 있어요?
Jil-mun- is-sờ-yô?
Bạn có câu hỏi nào ữa không?
(11) 네, 있는데요.
Ne, is-nưn-dề-yô.
Vâng, tôi có câu hỏi.
(12) 잊어버렸는데요.
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô.
Tôi quên mất rồi
(13) 한국말로 하세요.
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô.
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn
(14) 다시 한번 해 보세요.
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô
Thử lần nữa, cố lần nữa
(15) 맞았어요.
Ma-chas-sờ-yô.
Đáp án đúng rồi.
(16) 틀렸는데요.
Thư -ryơss-nưn-dề-yô.
Nó không đúng
(17) 오늘은 이만 하겠어요.
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
(18) 잘 모르겠어요
jal-mo--reu-geut-sso-yo:
Tôi không biết rõ
(19) 다시 설명해주세요
ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo:
Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé
(20) 가르쳐주셔서 감사합니다
ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta
Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em
Click để xem thêm các khóa học tiếng Hàn giao tiếp nhé học tiếng hàn giao tiếp nâng cao
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Một số câu giao tiếp thông dụng trong tiếng nhật
» Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
» 50 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng bạn không thể bỏ qua
» CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT HAY DÙNG
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
» Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
» 50 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng bạn không thể bỏ qua
» CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT HAY DÙNG
» Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết