Danh sách động vật bằng tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Danh sách động vật bằng tiếng Nhật
Nguồn tham khảo: http://trungtamtiengnhat.org
Từ vựng là cơ sở của ngôn ngữ, nếu không có vốn từ vựng bạn không thể học một ngôn ngữ bất kỳ. Từ vựng để ghi nhớ phải được sửa đổi nhiều lần trong khoảng thời gian thường xuyên.
Xem thêm http://trungtamtiengnhat.org/tu-vung-chu-de-con-vat-trong-tieng-nhat.html
いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.
らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.
しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.
きりん kirin hươu cao cổ
水牛(すいぎゅう) suigyu trâu
レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)
ヤギ yagi dê
トナカイ tonakai tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).
牛(うし) ushi bò
チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có
thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.
とら tora hổ. Đây cũng là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
Nguồn tham khảo http://trungtamtiengnhat.org/hoc-tieng-nhat/
Từ vựng là cơ sở của ngôn ngữ, nếu không có vốn từ vựng bạn không thể học một ngôn ngữ bất kỳ. Từ vựng để ghi nhớ phải được sửa đổi nhiều lần trong khoảng thời gian thường xuyên.
Xem thêm http://trungtamtiengnhat.org/tu-vung-chu-de-con-vat-trong-tieng-nhat.html
いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.
らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.
しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.
きりん kirin hươu cao cổ
水牛(すいぎゅう) suigyu trâu
レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)
ヤギ yagi dê
トナカイ tonakai tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).
牛(うし) ushi bò
チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có
thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.
とら tora hổ. Đây cũng là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
Nguồn tham khảo http://trungtamtiengnhat.org/hoc-tieng-nhat/
_________________
Trung tâm tiếng nhật tại Hà Nội liên tục khai giảng lớp tiếng nhật là nơi học tiếng nhật tốt nhất
Similar topics
» Danh sách từ vựng chỉ đề xuất bản và báo chí bằng tiếng Hàn
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật N1
» Danh sách một số tính từ な trong tiếng Nhật
» Danh sách từ vựng đồ ăn và bánh kẹo tiếng nhật
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên nhiên
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật N1
» Danh sách một số tính từ な trong tiếng Nhật
» Danh sách từ vựng đồ ăn và bánh kẹo tiếng nhật
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên nhiên
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết