Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông Empty Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông

Bài gửi by loan_nguyen 26/5/2016, 08:19

Hầu hết các vùng tại Nhật Bản đều có tuyết rơi vào mùa đông, chỉ trừ Okinawa. Mùa đông Nhật tuy lạnh nhưng cũng mang lại cảm giác nhẹ nhàng và xinh đẹp khiến nhiều người mong đợi. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ mới Tiếng Nhật về mùa đông các bạn nhé.
Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông Mua-dong-nhat-ban
Mùa đông – 冬 (n) ふ ゆ
Trượt băng – ア イ ス ス ケ ー ト(n)
Trượt tuyết – ス キ ー (n)
 
Trượt băng ngoài trời – 屋外 ア イ ス ス ケ ー ト お く が い ア イ ス ス ケ ー ト
Phong cảnh mùa đông – 冬 の 景色 ふ ゆ の け し き
Giải trượt tuyết xuyên quốc gia – ク ロ ス カ ン ト リ ー ス キ ー
 
Tuyết – 雪 (n) ゆ き
Ném bóng tuyết – 雪 合 戦 (n)    ゆ き か っ せ ん
Tuyết đã bao phủ lên mọi thứ – 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た ゆ き が す べ て を お お っ て し ま っ た
Bông tuyết – 雪 の 結晶 (n) ゆ き の け っ し ょ う
 
Lạnh – 寒 い (i-adj) さ む い
Hãy khoác thêm áo, bên ngoài rất lạnh đấy – 外 は 寒 い の で, ジ ャ ケ ッ ト を 着 な さ い.
そ と は さ む い の で, ジ ャ ケ ッ ト を き な さ い.
 
Bão tuyết – 寒 い (i-a ) も う ふ ぶ き
Áo  – コ ー ト (n) コ ー ト
Quần áo mùa đông – ホ ッ ト コ コ ア  (n)  ホ ッ ト コ コ ア
Quần áo ấm – 暖か い 服 (n) あ た た か い ふ く
Mũ – 帽子 (n) ぼ う し
Khăn quàng – マ フ ラ ー  (n)マ フ ラ ー
Áo len – セ ー タ ー (n) セ ー タ ー (n)
Găng tay – 手袋 (n) て ぶ く ろ
Trên đây là 12 từ mới Tiếng Nhật về mùa đông dành cho các bạn. Chúc các bạn biết thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nhé.

Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông Calltoaction

Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông Hotline
Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông Datcauhoi
loan_nguyen
loan_nguyen
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 95
Điểm : 3412
Like : 0
Tham gia : 23/04/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết