Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông
Hầu hết các vùng tại Nhật Bản đều có tuyết rơi vào mùa đông, chỉ trừ Okinawa. Mùa đông Nhật tuy lạnh nhưng cũng mang lại cảm giác nhẹ nhàng và xinh đẹp khiến nhiều người mong đợi. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ mới Tiếng Nhật về mùa đông các bạn nhé.
Mùa đông – 冬 (n) ふ ゆ
Trượt băng – ア イ ス ス ケ ー ト(n)
Trượt tuyết – ス キ ー (n)
Trượt băng ngoài trời – 屋外 ア イ ス ス ケ ー ト お く が い ア イ ス ス ケ ー ト
Phong cảnh mùa đông – 冬 の 景色 ふ ゆ の け し き
Giải trượt tuyết xuyên quốc gia – ク ロ ス カ ン ト リ ー ス キ ー
Tuyết – 雪 (n) ゆ き
Ném bóng tuyết – 雪 合 戦 (n) ゆ き か っ せ ん
Tuyết đã bao phủ lên mọi thứ – 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た ゆ き が す べ て を お お っ て し ま っ た
Bông tuyết – 雪 の 結晶 (n) ゆ き の け っ し ょ う
Lạnh – 寒 い (i-adj) さ む い
Hãy khoác thêm áo, bên ngoài rất lạnh đấy – 外 は 寒 い の で, ジ ャ ケ ッ ト を 着 な さ い.
そ と は さ む い の で, ジ ャ ケ ッ ト を き な さ い.
Bão tuyết – 寒 い (i-a ) も う ふ ぶ き
Áo – コ ー ト (n) コ ー ト
Quần áo mùa đông – ホ ッ ト コ コ ア (n) ホ ッ ト コ コ ア
Quần áo ấm – 暖か い 服 (n) あ た た か い ふ く
Mũ – 帽子 (n) ぼ う し
Khăn quàng – マ フ ラ ー (n)マ フ ラ ー
Áo len – セ ー タ ー (n) セ ー タ ー (n)
Găng tay – 手袋 (n) て ぶ く ろ
Trên đây là 12 từ mới Tiếng Nhật về mùa đông dành cho các bạn. Chúc các bạn biết thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nhé.
Mùa đông – 冬 (n) ふ ゆ
Trượt băng – ア イ ス ス ケ ー ト(n)
Trượt tuyết – ス キ ー (n)
Trượt băng ngoài trời – 屋外 ア イ ス ス ケ ー ト お く が い ア イ ス ス ケ ー ト
Phong cảnh mùa đông – 冬 の 景色 ふ ゆ の け し き
Giải trượt tuyết xuyên quốc gia – ク ロ ス カ ン ト リ ー ス キ ー
Tuyết – 雪 (n) ゆ き
Ném bóng tuyết – 雪 合 戦 (n) ゆ き か っ せ ん
Tuyết đã bao phủ lên mọi thứ – 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た ゆ き が す べ て を お お っ て し ま っ た
Bông tuyết – 雪 の 結晶 (n) ゆ き の け っ し ょ う
Lạnh – 寒 い (i-adj) さ む い
Hãy khoác thêm áo, bên ngoài rất lạnh đấy – 外 は 寒 い の で, ジ ャ ケ ッ ト を 着 な さ い.
そ と は さ む い の で, ジ ャ ケ ッ ト を き な さ い.
Bão tuyết – 寒 い (i-a ) も う ふ ぶ き
Áo – コ ー ト (n) コ ー ト
Quần áo mùa đông – ホ ッ ト コ コ ア (n) ホ ッ ト コ コ ア
Quần áo ấm – 暖か い 服 (n) あ た た か い ふ く
Mũ – 帽子 (n) ぼ う し
Khăn quàng – マ フ ラ ー (n)マ フ ラ ー
Áo len – セ ー タ ー (n) セ ー タ ー (n)
Găng tay – 手袋 (n) て ぶ く ろ
Trên đây là 12 từ mới Tiếng Nhật về mùa đông dành cho các bạn. Chúc các bạn biết thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nhé.
loan_nguyen- Cấp 2
- Bài gửi : 95
Điểm : 3420
Like : 0
Tham gia : 23/04/2016
Similar topics
» Những câu động viên tiếng Nhật
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học tiếng Nhật qua những lời Chúc thông dụng nhất
» (P2) NHỮNG WEB HỌC TIẾNG NHẬT HỮU ÍCH
» Những lưu ý nên biết khi học tiếng Nhật Bản
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học tiếng Nhật qua những lời Chúc thông dụng nhất
» (P2) NHỮNG WEB HỌC TIẾNG NHẬT HỮU ÍCH
» Những lưu ý nên biết khi học tiếng Nhật Bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết