20 từ mới Tiếng Nhật về nghề nghiệp
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
20 từ mới Tiếng Nhật về nghề nghiệp
Khi giới thiệu thông tin bản thân bằng Tiếng Nhật thì những thông tin cơ bản không thể thiếu được là tên, tuổi và nghề nghiệp. Và sau đây Susume sẽ giúp bạn biết thêm 20 từ mới Tiếng Nhật về nghề nghiệp!
[list="border: 0px; font-stretch: inherit; line-height: 25.6px; font-family: 'Open Sans', serif; font-size: 16px; margin-right: 0px; margin-bottom: 30px; margin-left: 0px; outline: 0px; padding-right: 0px; padding-left: 35px; vertical-align: baseline; color: rgb(68, 68, 68); background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Nhà khoa học – かがくしゃ – Kagakusha
[/list]
[list=2]
[*]Nông dân – のうみん – Noumin
[/list]
[list=3]
[*]Phóng viên – きしゃ – Kisha
[/list]
[list=4]
[*]Nhà báo – ジャーナリスト – ja-narisuto
[/list]
[list=5]
[*]Kế toán – かいけいし – kaikeishi
[/list]
[list=6]
[*]Luật sư – べんごし – Bengoshi
[/list]
[list=7]
[*]Đầu bếp – ちょうりし – Chourishi
[/list]
[list=8]
[*]Cảnh sát – けいかん – Keikan
[/list]
[list=9]
[*]Kiến trúc sư – Kenchikuka – けんちくか
[/list]
[list=10]
[*]Chính trị gia – せいじか – seijika
[/list]
[list=11]
[*]Cầu thủ bóng đa – せんしゅ – Sakka- senshu
[/list]
[list=12]
[*]Họa sĩ – がか – Gaka
[/list]
[list=13]
[*]Lái xe – うんてんしゅ – Untenshu
[/list]
[list=14]
[*]Giảng viên – こうし – Koushi
[/list]
[list=15]
[*]Ca sĩ – かしゅ – Kashu
[/list]
[list=16]
[*]Giáo viên – きょうし – Kyoushi
[/list]
[list=17]
[*]Nha sĩ – はいしゃ – Haisha
[/list]
[list=18]
[*]Sinh viên/học sinh – がくせい – Gakusei
[/list]
[list=19]
[*]Bác sĩ – いしゃ – isha
[/list]
[list=20]
[*]Y tá – かんごし – kangoshi
[/list]
Đó là những từ mới Tiếng Nhật về các nghề nghiệp thường gặp trong thực tế. Chúc bạn học thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nữa nhé.
[list="border: 0px; font-stretch: inherit; line-height: 25.6px; font-family: 'Open Sans', serif; font-size: 16px; margin-right: 0px; margin-bottom: 30px; margin-left: 0px; outline: 0px; padding-right: 0px; padding-left: 35px; vertical-align: baseline; color: rgb(68, 68, 68); background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Nhà khoa học – かがくしゃ – Kagakusha
[/list]
[list=2]
[*]Nông dân – のうみん – Noumin
[/list]
[list=3]
[*]Phóng viên – きしゃ – Kisha
[/list]
[list=4]
[*]Nhà báo – ジャーナリスト – ja-narisuto
[/list]
[list=5]
[*]Kế toán – かいけいし – kaikeishi
[/list]
[list=6]
[*]Luật sư – べんごし – Bengoshi
[/list]
[list=7]
[*]Đầu bếp – ちょうりし – Chourishi
[/list]
[list=8]
[*]Cảnh sát – けいかん – Keikan
[/list]
[list=9]
[*]Kiến trúc sư – Kenchikuka – けんちくか
[/list]
[list=10]
[*]Chính trị gia – せいじか – seijika
[/list]
[list=11]
[*]Cầu thủ bóng đa – せんしゅ – Sakka- senshu
[/list]
[list=12]
[*]Họa sĩ – がか – Gaka
[/list]
[list=13]
[*]Lái xe – うんてんしゅ – Untenshu
[/list]
[list=14]
[*]Giảng viên – こうし – Koushi
[/list]
[list=15]
[*]Ca sĩ – かしゅ – Kashu
[/list]
[list=16]
[*]Giáo viên – きょうし – Kyoushi
[/list]
[list=17]
[*]Nha sĩ – はいしゃ – Haisha
[/list]
[list=18]
[*]Sinh viên/học sinh – がくせい – Gakusei
[/list]
[list=19]
[*]Bác sĩ – いしゃ – isha
[/list]
[list=20]
[*]Y tá – かんごし – kangoshi
[/list]
Đó là những từ mới Tiếng Nhật về các nghề nghiệp thường gặp trong thực tế. Chúc bạn học thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nữa nhé.
loan_nguyen- Cấp 2
- Bài gửi : 95
Điểm : 3421
Like : 0
Tham gia : 23/04/2016
Similar topics
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp
» Dánh sách từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn
» Phương pháp học nghe nói tiếng Nhật chuẩn |Du học Nhật Bản
» Bí kíp học tiếng nghe tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học cách nghe nói tiếng Nhật
» Dánh sách từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn
» Phương pháp học nghe nói tiếng Nhật chuẩn |Du học Nhật Bản
» Bí kíp học tiếng nghe tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học cách nghe nói tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết