Chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng vô cùng phong phú và tuân theo những niêm luật khá phức tạp. Bởi vậy, việc bạn luyện tập từ vựng tiếng Nhật hàng ngày là một điều vô cùng cần thiết. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về từ vựng chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật.
Trung tâm Nhật ngữ SOFL giới thiệu phần kiến thức từ vựng tiếng Nhật về chữ 'ke' nhỏ (ヶ). Mặc dù viết trong hình dạng giống với chữ 'ke' lớn, nhưng thực sự nó là kí tự viết tắt của chữ Hán 箇(hoặc viết 個 hoặc 个), bằng cách chỉ viết một nửa của kí tự tre triệt 竹 (⺮) bên trên. Nó cũng là ký tự viết tắt cho từ nối が trong tiếng Nhật. Đôi khi trong vài trường hợp khác, nó cũng được dùng để viết tắt cho chính từ 'ke' lớn ( ケ).
Tuy là ký tự katakana 'ke' (ケ), nhưng 'ke' nhỏ đôi khi được phát âm ka, đôi khi được phát âm là ko chứ không đọc là 'ke'. Khi được phát âm là 'ka', các từ katakana カ hoặc đôi khi là ヵ sẽ được sử dụng để thay thế; khi được phát âm là ko, ta sẽ dùng ký tự コ đôi khi để thay thế (chủ yếu trong văn bản chính thức).
Ví dụ: Khi đếm tháng, từ 1 ヶ 月 (ik-ka-getsu- một tháng), nó sẽ được được phát âm ka.
Những từ chỉ nơi chốn như ~ ヶ 所 -ka-sho và tên các nước ~ ヶ 国 -ka-koku cũng sẽ phát âm là ka
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng vô cùng phong phú và tuân theo những niêm luật khá phức tạp. Bởi vậy, việc bạn luyện tập từ vựng tiếng Nhật hàng ngày là một điều vô cùng cần thiết. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về từ vựng chữ ke nhỏ trong tiếng Nhật.
Trung tâm Nhật ngữ SOFL giới thiệu phần kiến thức từ vựng tiếng Nhật về chữ 'ke' nhỏ (ヶ). Mặc dù viết trong hình dạng giống với chữ 'ke' lớn, nhưng thực sự nó là kí tự viết tắt của chữ Hán 箇(hoặc viết 個 hoặc 个), bằng cách chỉ viết một nửa của kí tự tre triệt 竹 (⺮) bên trên. Nó cũng là ký tự viết tắt cho từ nối が trong tiếng Nhật. Đôi khi trong vài trường hợp khác, nó cũng được dùng để viết tắt cho chính từ 'ke' lớn ( ケ).
Tuy là ký tự katakana 'ke' (ケ), nhưng 'ke' nhỏ đôi khi được phát âm ka, đôi khi được phát âm là ko chứ không đọc là 'ke'. Khi được phát âm là 'ka', các từ katakana カ hoặc đôi khi là ヵ sẽ được sử dụng để thay thế; khi được phát âm là ko, ta sẽ dùng ký tự コ đôi khi để thay thế (chủ yếu trong văn bản chính thức).
Ví dụ: Khi đếm tháng, từ 1 ヶ 月 (ik-ka-getsu- một tháng), nó sẽ được được phát âm ka.
Những từ chỉ nơi chốn như ~ ヶ 所 -ka-sho và tên các nước ~ ヶ 国 -ka-koku cũng sẽ phát âm là ka
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Các cấp độ trong tiếng Nhật
» Trợ từ ga trong tiếng Nhật
» Mẹo học số đếm trong tiếng Nhật
» Chủ đề lễ hội trong tiếng Nhật
» Các trạng từ trong tiếng Nhật
» Trợ từ ga trong tiếng Nhật
» Mẹo học số đếm trong tiếng Nhật
» Chủ đề lễ hội trong tiếng Nhật
» Các trạng từ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết