Các trạng từ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Các trạng từ trong tiếng Nhật
Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat
Để giúp các bạn trên con đường thực hiện ước mơ đi du học Nhật Bản của các bạn thành hiện thực mình xin chia sẻ một vài cấu trúc ngữ pháp để các bạn thấy rằng học tiếng Nhật rất hay và thú vị. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho những ai đang băn khăn không biết làm sao để giao tiếp tiếng Nhật tốt
I. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
1. アイスクリームが溶けて、どろどろになった。
Aisu kuriimu (ice cream) ga tokete, dorodoro ni natta.
Cây kem tan chảy và trở nên mềm nhũn.
2. 大雨でズボンがどろどろだ。
Ooame de zubon ga dorodoro da.
Vì trời mưa to nên quần bị lấm bùn.
II. Trạng từ こちこち(kochikochi)
Thường đi với ~だ(~da), ~な(~na), ~の(~no).
Sử dụng để diễn tả trạng thái trở nên cứng do khô hoặc do đông đặc lại.
Cả trong cách suy nghĩ và thái độ cứng ngắc cũng sử dụng từ này.
1. 魚がコチコチに凍っている。
Sakana ga kochikochi ni kootte iru.
Cá bị đông lạnh cứng ngắc.
2.面接の時、コチコチになってしまった。
Mensetsu no toki, kochikochi ni natte shimatta.
Lúc phỏng vấn, suy nghĩ của tôi đã không linh hoạt lắm.
Bạn có thể tham khảo thêm một số kinh nghiệm học tiếng Nhật để tìm cho mình cách học tốt nhất nhé !
Để giúp các bạn trên con đường thực hiện ước mơ đi du học Nhật Bản của các bạn thành hiện thực mình xin chia sẻ một vài cấu trúc ngữ pháp để các bạn thấy rằng học tiếng Nhật rất hay và thú vị. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho những ai đang băn khăn không biết làm sao để giao tiếp tiếng Nhật tốt
I. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
1. アイスクリームが溶けて、どろどろになった。
Aisu kuriimu (ice cream) ga tokete, dorodoro ni natta.
Cây kem tan chảy và trở nên mềm nhũn.
2. 大雨でズボンがどろどろだ。
Ooame de zubon ga dorodoro da.
Vì trời mưa to nên quần bị lấm bùn.
II. Trạng từ こちこち(kochikochi)
Thường đi với ~だ(~da), ~な(~na), ~の(~no).
Sử dụng để diễn tả trạng thái trở nên cứng do khô hoặc do đông đặc lại.
Cả trong cách suy nghĩ và thái độ cứng ngắc cũng sử dụng từ này.
1. 魚がコチコチに凍っている。
Sakana ga kochikochi ni kootte iru.
Cá bị đông lạnh cứng ngắc.
2.面接の時、コチコチになってしまった。
Mensetsu no toki, kochikochi ni natte shimatta.
Lúc phỏng vấn, suy nghĩ của tôi đã không linh hoạt lắm.
Bạn có thể tham khảo thêm một số kinh nghiệm học tiếng Nhật để tìm cho mình cách học tốt nhất nhé !
_________________
Trung tâm tiếng nhật tại Hà Nội liên tục khai giảng lớp tiếng nhật là nơi học tiếng nhật tốt nhất
Similar topics
» So sánh các trạng từ trong Tiếng Nhật
» Quy tắc số đếm trong tiếng Nhật
» 7 TRANG HỌC TIẾNG NHẬT TRỰC TUYẾN VỚI NGƯỜI NHẬT
» Trợ từ ga trong tiếng Nhật
» Các cấp độ trong tiếng Nhật
» Quy tắc số đếm trong tiếng Nhật
» 7 TRANG HỌC TIẾNG NHẬT TRỰC TUYẾN VỚI NGƯỜI NHẬT
» Trợ từ ga trong tiếng Nhật
» Các cấp độ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|