Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhà bếp
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhà bếp
Nguồn tham khảo: Lớp học tiếng Hàn SOFL
Nếu bạn là một người vừa thích đất nước Hàn Quốc lại vừa đam mê ẩm thực thì hãy nhanh tay bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề nhà bếp nhé. Đây là chủ đề rất thực tế phong phú lại dễ dàng lưu vào trí nhớ bởi nhà bếp của chính gia đình bạn là công cụ trực quan sinh động giúp ta rất nhiều trong việc học tập.
1. Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp
Căn bếp nhà chúng ta có vô vàn đồ dùng để nấu ăn, khó mà liệt kê và nhớ hết được.Sau đây trung tâm SOFL sẽ giới thiệu đến bạn những đồ dùng nhà bếp quen thuộc và thông dụng nhất nha.
국자: cái muôi lớn
냄비: nồi có nắp
숫가락: thìa
젓가락: đũa
수저: thìa và đũa
사발/그릇: bát
접시: đĩa
칼: dao
티스픈: thìa cà phê
컵: cốc
유리잔: cốc thủy tinh
포도주잔: cốc uống rượu vang
손잡이없는 컵: cốc không có tay cầm
쟁반: khay
식탁: bàn ăn
식탁보: khăn trải bàn
네프킨: khăn ăn
앞치마: tạp dề
솥밥: nồi cơm điện
압력솥: nồi áp suất
프라이펜: chảo
냄비: nồi, xoong
다라 (양푼): thau
소쿠리: rổ
난로: bếp lò
가스난로: bếp ga
전기난로: bếp điện
바가지: gàu đựng nước
냉장고: tủ lạnh
냉 장 실: tủ lạnh lớn
이수씨개: tăm
2.Từ vựng về phương pháp nấu ăn
가열하다: đun nóng
갈다: nạo
계속 저어주다: khuấy (đều, liên tục)
굽다: nướng (lò)
긁어 내다: cạo, nạo
기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu
깍둑썰기: xắt hình vuông, xắt hạt lựu
깨끗이 씻다: rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다: lột vỏ
꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다: cắt làm tư
눌러 짜내다: ép, ấn, nhận
담그다: nhúng ướt, ngâm
데치다: trần, nhúng
맛을 보다: nếm
반으로 자르다: bổ đôi
볶다: chiên, xào
빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ
뼈를 발라내다: rút xương
새우의 똥을 제거하다: lấy chỉ lưng tôm
3.Từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị
고추: quả ớt
빨간고추: quả ớt đỏ
풋고추: quả ớt xanh
말린고추: ớt khô
고추가루: ớt bột
고추장: tương ớt
중국파슬리: ngò tàu
생선소스: nước mắm
마늘: tỏi
생강: gừng
계피: quế
고수풀: rau mùi, ngò
머스타드: mù tạt
기름: dầu ăn
양파: hành tây
박하: bạc hà
사프란: nghệ
소금: muối
설탕: đường
간장: tương, xì dầu
식초: giấm
파슬리: mùi tây
백리향: xạ hương
올리브유: dầu ô liu
참기름: dầu mè
미원/화학주미료: bột ngọt
된장: tương đậu
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu các bài học tiếng Hàn có thể truy cập website của trung tâm ngoại ngữ SOFL hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Nếu bạn là một người vừa thích đất nước Hàn Quốc lại vừa đam mê ẩm thực thì hãy nhanh tay bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề nhà bếp nhé. Đây là chủ đề rất thực tế phong phú lại dễ dàng lưu vào trí nhớ bởi nhà bếp của chính gia đình bạn là công cụ trực quan sinh động giúp ta rất nhiều trong việc học tập.
1. Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp
Căn bếp nhà chúng ta có vô vàn đồ dùng để nấu ăn, khó mà liệt kê và nhớ hết được.Sau đây trung tâm SOFL sẽ giới thiệu đến bạn những đồ dùng nhà bếp quen thuộc và thông dụng nhất nha.
국자: cái muôi lớn
냄비: nồi có nắp
숫가락: thìa
젓가락: đũa
수저: thìa và đũa
사발/그릇: bát
접시: đĩa
칼: dao
티스픈: thìa cà phê
컵: cốc
유리잔: cốc thủy tinh
포도주잔: cốc uống rượu vang
손잡이없는 컵: cốc không có tay cầm
쟁반: khay
식탁: bàn ăn
식탁보: khăn trải bàn
네프킨: khăn ăn
앞치마: tạp dề
솥밥: nồi cơm điện
압력솥: nồi áp suất
프라이펜: chảo
냄비: nồi, xoong
다라 (양푼): thau
소쿠리: rổ
난로: bếp lò
가스난로: bếp ga
전기난로: bếp điện
바가지: gàu đựng nước
냉장고: tủ lạnh
냉 장 실: tủ lạnh lớn
이수씨개: tăm
2.Từ vựng về phương pháp nấu ăn
가열하다: đun nóng
갈다: nạo
계속 저어주다: khuấy (đều, liên tục)
굽다: nướng (lò)
긁어 내다: cạo, nạo
기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu
깍둑썰기: xắt hình vuông, xắt hạt lựu
깨끗이 씻다: rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다: lột vỏ
꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다: cắt làm tư
눌러 짜내다: ép, ấn, nhận
담그다: nhúng ướt, ngâm
데치다: trần, nhúng
맛을 보다: nếm
반으로 자르다: bổ đôi
볶다: chiên, xào
빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ
뼈를 발라내다: rút xương
새우의 똥을 제거하다: lấy chỉ lưng tôm
3.Từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị
고추: quả ớt
빨간고추: quả ớt đỏ
풋고추: quả ớt xanh
말린고추: ớt khô
고추가루: ớt bột
고추장: tương ớt
중국파슬리: ngò tàu
생선소스: nước mắm
마늘: tỏi
생강: gừng
계피: quế
고수풀: rau mùi, ngò
머스타드: mù tạt
기름: dầu ăn
양파: hành tây
박하: bạc hà
사프란: nghệ
소금: muối
설탕: đường
간장: tương, xì dầu
식초: giấm
파슬리: mùi tây
백리향: xạ hương
올리브유: dầu ô liu
참기름: dầu mè
미원/화학주미료: bột ngọt
된장: tương đậu
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu các bài học tiếng Hàn có thể truy cập website của trung tâm ngoại ngữ SOFL hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Thutrang19051996- Cấp 3
- Bài gửi : 256
Điểm : 4176
Like : 2
Tham gia : 30/07/2015
Similar topics
» Thời gian và các từ vựng liên quan tiếng Nhật
» Từ vựng quân đội trong tiếng Hàn
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Từ vựng quân đội trong tiếng Hàn
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết