Cùng học một số từ tiếng Nhật thông dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Cùng học một số từ tiếng Nhật thông dụng
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng vô cùng phong phú. Vì thế, để có thể học từ vựng tiếng Nhật một cách hiệu quả, bạn cần phải học liên tục, hàng ngày, và bắt đầu từ những từ dễ nhất, cơ bản nhất. Sau đây, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu với bạn một số những từ vựng tiếng nhật thông dụng nhất.
Cùng học với chúng tôi một số từ cơ bản sau đây:
1 会う あう để đáp ứng
2 青 あお màu xanh
3 青い あおい màu xanh
4 赤 あか màu đỏ
5 赤い あかい màu đỏ
6 明い あかるい sáng
7 秋 あき mùa thu
8 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
9 開ける あける mở
10 上げる あげる để cung cấp cho
11 朝 あさ buổi sáng
12 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
13 あさって ngày sau khi ngày mai
14 足 あし chân, chân
15 明日 あした ngày mai
16 あそこ ở đó
17 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
18 暖かい あたたかい ấm áp
19 頭 あたま đầu
20 新しい あたらしい mới
21 あちら có
22 暑い あつい nóng
23 熱い あつい nóng khi chạm vào
24 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
25 あっち ở đó
26 後 あと sau đó
27 あなた bạn
28 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
29 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
30 あの đằng kia
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng vô cùng phong phú. Vì thế, để có thể học từ vựng tiếng Nhật một cách hiệu quả, bạn cần phải học liên tục, hàng ngày, và bắt đầu từ những từ dễ nhất, cơ bản nhất. Sau đây, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu với bạn một số những từ vựng tiếng nhật thông dụng nhất.
Cùng học với chúng tôi một số từ cơ bản sau đây:
1 会う あう để đáp ứng
2 青 あお màu xanh
3 青い あおい màu xanh
4 赤 あか màu đỏ
5 赤い あかい màu đỏ
6 明い あかるい sáng
7 秋 あき mùa thu
8 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
9 開ける あける mở
10 上げる あげる để cung cấp cho
11 朝 あさ buổi sáng
12 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
13 あさって ngày sau khi ngày mai
14 足 あし chân, chân
15 明日 あした ngày mai
16 あそこ ở đó
17 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
18 暖かい あたたかい ấm áp
19 頭 あたま đầu
20 新しい あたらしい mới
21 あちら có
22 暑い あつい nóng
23 熱い あつい nóng khi chạm vào
24 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
25 あっち ở đó
26 後 あと sau đó
27 あなた bạn
28 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
29 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
30 あの đằng kia
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Cùng học một số câu tiếng Nhật thông dụng
» Chào bằng tiếng Nhật thông dụng nhất
» Hãy cùng tìm hiểu 200 từ tiếng anh thông dụng nhất
» 3000 từ tiếng anh thông dụng nhất có phiên âm với 5 phút học tiếng anh mỗi ngày
» Chủ đề tính từ tiếng Nhất thông dụng thường xuyên sử dụng
» Chào bằng tiếng Nhật thông dụng nhất
» Hãy cùng tìm hiểu 200 từ tiếng anh thông dụng nhất
» 3000 từ tiếng anh thông dụng nhất có phiên âm với 5 phút học tiếng anh mỗi ngày
» Chủ đề tính từ tiếng Nhất thông dụng thường xuyên sử dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết