Chữ cái tiếng Hàn Quốc
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Chữ cái tiếng Hàn Quốc
Nguồn tham khảo lớp học tiếng hàn tại Hà Nội: trung tam hoc tieng han
Chữ cái tiếng Hàn Quốc
Học tiếng hàn không hề dễ, chính vì vậy các bạn phải bắt đầu học từ bảng chữ cái, và trong bảng chữ cái thì chắc chắn các bạn phải làm quen với những nguyên âm, sau đó mới đến phụ âm.
Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc được tạo ra từ năm 1443 trong thời kỳ của vua SeJung, đầu tiên có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi.
☞ 10 nguyên âm cơ bản:
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
Bài 1. 모음 - NGUYÊN ÂM
a. 기본 모음 - Những nguyên âm cơ bản sau:
Trong tiếng Hàn Quốc có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định.
✎ 모음 쓰기 연습 Luyện viết nguyên âm:
☞ Cách viết nguyên âm cơ bản:
+ Chú ý: Viết theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải nha cả nhà
✎ Luyện tập sử dụng nguyên âm trong từ vựng:
☞Hãy đọc và viết các từ vựng sau đây:
- 아이 (a i)* Em bé - 여유 (yơ yu) Dư thừa
- 여우 (yơ u) Con cáo - 이유 (i yu) Lý do
- 우유 (u yu) Sữa - 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.
- 아우 (a u) Em - 오이 (ô i) Dưa chuột
(*) là cách phát âm tiếng việt ví dụ 아이 đọc là [a] [i].
Các bạn có thể xem thêm tại: hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Chữ cái tiếng Hàn Quốc
Học tiếng hàn không hề dễ, chính vì vậy các bạn phải bắt đầu học từ bảng chữ cái, và trong bảng chữ cái thì chắc chắn các bạn phải làm quen với những nguyên âm, sau đó mới đến phụ âm.
Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc được tạo ra từ năm 1443 trong thời kỳ của vua SeJung, đầu tiên có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi.
☞ 10 nguyên âm cơ bản:
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
Bài 1. 모음 - NGUYÊN ÂM
a. 기본 모음 - Những nguyên âm cơ bản sau:
Trong tiếng Hàn Quốc có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định.
✎ 모음 쓰기 연습 Luyện viết nguyên âm:
☞ Cách viết nguyên âm cơ bản:
+ Chú ý: Viết theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải nha cả nhà
✎ Luyện tập sử dụng nguyên âm trong từ vựng:
☞Hãy đọc và viết các từ vựng sau đây:
- 아이 (a i)* Em bé - 여유 (yơ yu) Dư thừa
- 여우 (yơ u) Con cáo - 이유 (i yu) Lý do
- 우유 (u yu) Sữa - 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.
- 아우 (a u) Em - 오이 (ô i) Dưa chuột
(*) là cách phát âm tiếng việt ví dụ 아이 đọc là [a] [i].
Các bạn có thể xem thêm tại: hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
Similar topics
» Học tiếng Hàn Quốc
» Học tiếng Hàn Quốc nên bắt đầu từ đâu
» Học nói tiếng Hàn Quốc
» Bắt đầu học tiếng Hàn Quốc
» Học tiếng Hàn ở Hàn Quốc
» Học tiếng Hàn Quốc nên bắt đầu từ đâu
» Học nói tiếng Hàn Quốc
» Bắt đầu học tiếng Hàn Quốc
» Học tiếng Hàn ở Hàn Quốc
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết