Ngữ pháp bài 10 minna no nihongo tiếng nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Ngữ pháp bài 10 minna no nihongo tiếng nhật
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật một số từ vừng bài 6 giáo trình Minna no nihongo:
おみずを のみます。
Tôi uống nước.
Trợ từ 「を」biểu thị tác động trực tiếp của hành động.
としょかんで しゅくだいを します。
Tôi làm bài tập về nhà ở thư viện.
Trợ từ 「で」biểu thị địa điểm diễn ra hành động.
いっしょに コーヒーへ 行きませんか。
Bạn có đi uống cafe với tôi không?
Mẫu câu biểu thị ý nghĩa mời mọc, rủ rê. Thường có đi kèm với 「いっしょに」
また あした 会いましょう。
Hẹn ngày mai gặp.
Mẫu câu biểu thị lời đề nghị cùng làm gì, mang thái độ chủ động của người nói.
Ví dụ :
タバコを すいますか。
Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。
Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。
Thứ 7, bạn đã làm gì?
にほんごを べんきょうしました。それから、えいがを みました。
Tôi đã học tiếng Nhật. Sau đó, tôi xem phim.
どこで このかばんを かいましたか。
Bạn đã mua cái cặp sách này ở đâu?
デパートで かいました。
Tôi mua ở bách hóa.
こんばん、いっしょに えいがを みませんか。
Tối nay, bạn đi xem phim với tôi không?
はい、いいですね。みましょう。
Ừ, hay đấy, cùng đi xem nhé.
Hội thoại:
A:いっしょに コンサートへ 行きませんか。
Bạn đi xem hòa nhạc với tôi nhé?
B:なんのコンサートですか。
Hòa nhạc gì vậy?
A:クラシックのコンサートですよ。
Nhạc cổ điển đấy.
B:いいですね。いつですか。
Nghe hay đấy. Khi nào vậy?
A:こんばんの 7じはんです。
Tối nay, lúc 7h30.
B:はい、わかりました。 じゃ、7じに りょうで 会いましょう。
Tớ hiểu rồi. Thế thì hẹn gặp ở ký túc xá lúc 7 giờ nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 7 Đường Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
Cở sở 3: Số 83 Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 046 6868 362 - 0966 026 133
Email: Nhatngukosei@Gmail.com
FanPage: Facebook.com/NhatNguKosei
Website: nhatngukosei.com
おみずを のみます。
Tôi uống nước.
Trợ từ 「を」biểu thị tác động trực tiếp của hành động.
としょかんで しゅくだいを します。
Tôi làm bài tập về nhà ở thư viện.
Trợ từ 「で」biểu thị địa điểm diễn ra hành động.
いっしょに コーヒーへ 行きませんか。
Bạn có đi uống cafe với tôi không?
Mẫu câu biểu thị ý nghĩa mời mọc, rủ rê. Thường có đi kèm với 「いっしょに」
また あした 会いましょう。
Hẹn ngày mai gặp.
Mẫu câu biểu thị lời đề nghị cùng làm gì, mang thái độ chủ động của người nói.
Ví dụ :
タバコを すいますか。
Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。
Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。
Thứ 7, bạn đã làm gì?
にほんごを べんきょうしました。それから、えいがを みました。
Tôi đã học tiếng Nhật. Sau đó, tôi xem phim.
どこで このかばんを かいましたか。
Bạn đã mua cái cặp sách này ở đâu?
デパートで かいました。
Tôi mua ở bách hóa.
こんばん、いっしょに えいがを みませんか。
Tối nay, bạn đi xem phim với tôi không?
はい、いいですね。みましょう。
Ừ, hay đấy, cùng đi xem nhé.
Hội thoại:
A:いっしょに コンサートへ 行きませんか。
Bạn đi xem hòa nhạc với tôi nhé?
B:なんのコンサートですか。
Hòa nhạc gì vậy?
A:クラシックのコンサートですよ。
Nhạc cổ điển đấy.
B:いいですね。いつですか。
Nghe hay đấy. Khi nào vậy?
A:こんばんの 7じはんです。
Tối nay, lúc 7h30.
B:はい、わかりました。 じゃ、7じに りょうで 会いましょう。
Tớ hiểu rồi. Thế thì hẹn gặp ở ký túc xá lúc 7 giờ nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 7 Đường Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
Cở sở 3: Số 83 Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 046 6868 362 - 0966 026 133
Email: Nhatngukosei@Gmail.com
FanPage: Facebook.com/NhatNguKosei
Website: nhatngukosei.com
Similar topics
» Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10 Minna no nihongo
» Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ phap tiếng Nhật bài 35
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 39 - giáo trình Minna no Nihongo
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 8 - giáo trình Minna no Nihongo
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 38 - giáo trình Minna no Nihongo
» Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ phap tiếng Nhật bài 35
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 39 - giáo trình Minna no Nihongo
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 8 - giáo trình Minna no Nihongo
» Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 38 - giáo trình Minna no Nihongo
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết