Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10 Minna no nihongo

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10 Minna no nihongo Empty Ngữ pháp tiếng Nhật bài 10 Minna no nihongo

Bài gửi by tvhfun 14/4/2015, 15:32

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật một số từ vừng bài 10 giáo trình Minna no nihongo:
ひとつ:    một cái
ふたつ:    hai cái
みっつ:    ba cái
よっつ:    bốn cái
いつつ:    năm cái
むっつ:    sáu cái
ななつ:    bảy cái
やっつ:    tám cái
ここのつ:    chín cái
とお:    mười
いくつ:    mấy cái
ひとり:    một người
ふたり:    hai người
だい:     ~ cái
まい:    ~ tờ,tấm
かい:    ~ lần
にん:    ~ người
りんご:     quả táo
みかん:    quả quýt
サンドイッチ:    bánh sanwich
カレー:     cari
アイスクリーム:    kem
きって:    tem
はがき:    bưu thiếp
ふうとう:    phong thư
そくたつ:    gửi nhanh
かくとめ:    gửi đảm bảo
エアメール:    gửi bằng đường hàng không
ふなびん:    gửi bằng đuòng tàu
りょうしん:    cha mẹ
きょうだい:    anh em
あに:    anh trai
おにいさん:    anh trai (bạn)
あね:    chị gái
おねえさん:    chị gái (bạn)
おとうと:    em trai
おとうとさん:    em trai(bạn)
いもうと:    em gái
いもうとさん:    em gái(bạn)
がいこく:    nước ngoài
じかん:    ~tiếng
しゅうかん:    ~tuần
かげつ:    ~tháng
ねん:    ~năm
~ぐらい:    ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい:    bao lâu
ぜんぶで:    toàn bộ
みんな:    mọi người
~だけ:    chỉ~
いらっしゃませ:    xin mời
いっていらっしゃ:    anh đi nhé
いってまいります:    tôi đi đây
それから:     sau đó ,tiếp nữa
avatar
tvhfun
Cấp 1
Cấp 1

Bài gửi : 36
Điểm : 3674
Like : 0
Tham gia : 18/08/2014

http://nhatngukosei.com/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết