Những từ vựng cơ bản trong học tiếng Anh chuyên ngành Y
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Những từ vựng cơ bản trong học tiếng Anh chuyên ngành Y
Muốn làm việc tốt trong một môi trường tiếng Anh thông dụng thì việc học tiếng Anh chuyên ngành luôn phải được chú trọng và tập trung.
Học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa còn khó hơn nhiều lần vì có những thuật ngữ chỉ có những người trong nghề mới có thể hiểu được.
Dưới đây là một số từ tiếng Anh chuyên ngành Y khoa thường được sử dụng để giúp bạn có thể tiếp cận với các tài liệu y tế hoặc có thể giao tiếp cơ bản với các bác sĩ nước ngoài.
Học tiếng Anh chuyên ngành Y: Những từ cần phải biết
1. Boil: Nhọt.
- You’ll need to go to the doctor to have that boil lanced.
- Anh sẽ cần đi khám để mổ cái nhọt đó.
2. Lump: U, bướu.
- I have a strange lump on my arm. I wonder what caused it.
- Tôi có một khối u kỳ lạ trên cánh tay. Tôi tự hỏi là cái gì gây ra nó.
3. Rash: Phát ban.
- When she used the soap her skin came out in a rash.
- Khi cô ấy dùng xà phòng, da của cô ấy bị nổi phát ban.
4. Scab: Vảy (khi vết thương đóng vảy).
- Don’t pick at your scab – you might make it bleed.
- Đừng cạy lớp vảy lên – con có thể bị chảy máu đó.
5. Spot: Đốm đỏ trên da.
- When he was a teenager he had a lot of spots.
- Khi còn là một thiếu niên anh ấy có rất nhiều đốm đỏ trên da.
6. Swelling: Chỗ sưng tấy.
- After the wasp stung her, she had a swelling on her leg for days.
- Sau khi bị ong đốt, cô ấy có một nốt sưng tấy ở chân nhiều ngày liền.
Hôm nay các bạn đã được mở rộng vốn từ với những từ vựng chuyên ngành Y khoa. Hãy đón xem bài viết sau để biết thêm nhiểu từ vựng của các chuyên ngành khác.
Ngoài ra các bạn chuẩn bị ra trường cũng nên chuẩn bị cho mình những bản cv bang tieng Anh hay để sẵn sàng với những công việc mà mình mong muốn nhé.
Chúc các bạn thành công
Học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa còn khó hơn nhiều lần vì có những thuật ngữ chỉ có những người trong nghề mới có thể hiểu được.
Dưới đây là một số từ tiếng Anh chuyên ngành Y khoa thường được sử dụng để giúp bạn có thể tiếp cận với các tài liệu y tế hoặc có thể giao tiếp cơ bản với các bác sĩ nước ngoài.
Học tiếng Anh chuyên ngành Y: Những từ cần phải biết
1. Boil: Nhọt.
- You’ll need to go to the doctor to have that boil lanced.
- Anh sẽ cần đi khám để mổ cái nhọt đó.
2. Lump: U, bướu.
- I have a strange lump on my arm. I wonder what caused it.
- Tôi có một khối u kỳ lạ trên cánh tay. Tôi tự hỏi là cái gì gây ra nó.
3. Rash: Phát ban.
- When she used the soap her skin came out in a rash.
- Khi cô ấy dùng xà phòng, da của cô ấy bị nổi phát ban.
4. Scab: Vảy (khi vết thương đóng vảy).
- Don’t pick at your scab – you might make it bleed.
- Đừng cạy lớp vảy lên – con có thể bị chảy máu đó.
5. Spot: Đốm đỏ trên da.
- When he was a teenager he had a lot of spots.
- Khi còn là một thiếu niên anh ấy có rất nhiều đốm đỏ trên da.
6. Swelling: Chỗ sưng tấy.
- After the wasp stung her, she had a swelling on her leg for days.
- Sau khi bị ong đốt, cô ấy có một nốt sưng tấy ở chân nhiều ngày liền.
Hôm nay các bạn đã được mở rộng vốn từ với những từ vựng chuyên ngành Y khoa. Hãy đón xem bài viết sau để biết thêm nhiểu từ vựng của các chuyên ngành khác.
Ngoài ra các bạn chuẩn bị ra trường cũng nên chuẩn bị cho mình những bản cv bang tieng Anh hay để sẵn sàng với những công việc mà mình mong muốn nhé.
Chúc các bạn thành công
Similar topics
» Học tiếng Nhật qua từ vựng chuyên ngành hóa học
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết