Đi leo núi tiếng Hàn sơ cấp 1

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Đi leo núi tiếng Hàn sơ cấp 1 Empty Đi leo núi tiếng Hàn sơ cấp 1

Bài gửi by Thutrang19051996 17/12/2016, 22:34

Tiếng Hàn đang là một trong những trào lưu hot được nhiều bạn trẻ và người đi làm quan tâm. Mức lương cao và ổn định là điều chắc chắn mà bạn nhận được nếu sử dụng thành thạo ngôn ngữ này.
Hôm nay trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu các bạn bài học ngữ pháp tiếng hàn “Hôm nay tôi đi leo núi” nằm trong chương trình học tiếng hàn sơ cấp 1
Hội thoại

호앙: 여기 어디입니까?
최영희: 여기는 관악산입니다. 호앙씨는 보통 주말에 무엇을 합니까?
호앙: 여보세여? 최영희 입니까? 저는 호앙입니다.
최영희: 아, 호앙씨, 지금 무엇을 합니까?호앙: 산? 아, 산을 갑나까?
최영희: 네, 호앙씨, 오늘 시간이 있습니까?
호앙: 네, 저는 오늘 시간이 있습니다.
최영희: 그렇 우리어는 같이 갑니까?
호앙: 저는 TV을 봅니다.
최영희: 저는 오늘 산에 갑니다.
호앙: 네, 좋아요.
호앙: 보통 친고들을 만납니다. 최영희씨는 주말에 무엇을 합니까?
최영희: 저는 산에 다닙니다. 저는 산을 좋아합니다. 저녁 에 집에 옵니다. 가족들과 밥을 먹습니다..
호앙: 베트남 사람도 가족을과 시간은 보랩니다. 같이 밥을 먹습니다, 공원을산잭을합니다, 가족과 이야기를합니다. 그리고 쇼핑합니다. 저녀에집에 옵니다, 같이 텔레비전을 봅니다.
호앙: 한국 사람들은 주말에 무엇을 합니까?
최영희: 보통 진고들을 만납니다. 가족들과 같이 있습니다. 교회에도 갑니다. 절에도 갑니다


Từ vựng

내일 Ngày mai
지금 Bây giờ
주말 Cuối tuần
어재 Hôm qua
오늘 Hôm nay
저녁 Buổi tối
시간 Thời gian
가촉 Gia đình
같이 Cùng nhau
아침 Buổi sáng
점심 Buổitrưa
절 Chùa
교희 Nhà thờ
성덩 Thánh đường
한강 Sông Hàn
산 Núi
우리어 Chúng tôi, chúng ta
없다 Không có
가다 Đi
오다 Đến
가니다 Đi dạo
산잭하다 Đi bộ, đi dạo
산 Núi
우리어 Chúng tôi, chúng ta
좋아하다 Thích
등산하다 Leo núi
산 Núi
우리어 Chúng tôi, chúng ta
쇼핑하다 Đi mua sắm
운동하다 Tập thể dục
산 Núi
우리어 Chúng tôi, chúng ta
이야기하다 Nói chuyện
여보세요 A lô

Xem thêm bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến
Ngữ pháp

1. N + 에 + 있다/없다

Nếu sử dụng 에sau danh từ nơi chốn địa điểm thì động từ sau có thể là 있다/ 잆다
Nếu dùng 에sau danh từ về thời gian có thể dùng tất cả các động từ.
에 dùng cho tất cả các danh từ chỉ thời gian, trừ một số từ sau: 어재, 오늘, 내일,지금.
Ví dụ :

저녁에 책를 읽습나다
Đọc sách vào buổi tối
저녁에 영화를 봅니다
Buổi chiều tôi đi xem phim
오늘 친구를 만납나다
Hôm nay tôi gặp bạn
아침에 일어납니다
Thức dậy vào buổi sáng
점심에 밥를 먹습나다
Ăn cơm và buổi trưa

와/과 ”cùng với”
Một số Ví dụ :
선생님과 공동를 합니다
- >Nó mang ý nghĩa có người khác cùng học với “나”.

나는 공동를 합니다
- > Người học “나” chỉ có một mình.
2. * Chú ý : Trong câu hỏi 무엇을 합니까? thì 합니다 chính là động từ 하다 và dùng khi muốn biết ai đó đang làm gì.
Có những động từ được tạo bởi 명사 + 하다
예: 동산하다, 운동하다 …

하다 mang tính đặc trưng cho rất nhiều động từ.
Ví dụ :
저는 친구와 전녁을 먹습니다 Tôi ăn tối với bạn.

무엇을 합니까? Là câu hỏi ở thì hiện tại nhưng có bao gồm 1 chút ý nghĩa tương lai
호앙씨는 무엇을 합니까? Hoàng làm gì đó?
텔레비전을 봅니다 Tôi xem TV.
최영희씨는오늘 무엇을 합나까? Choi Young Hee, hôm nay bạn làm gì?
저는 친구와 전녁을 먹습니다
호앙씨는 지금 무엇을 합니까? Bây giờ Hoàng đang làm gì?
호앙씨는 지금 등산을 합니다 Bây giờ Hoàng đang leo núi.

N địa điểm+ 에

저녁에 집에 옵니다 Buổi chiều Hoàng về nhà
↓ ↓
N thời gian N địa điểm

호앙씨는 회사에갑니다. Hoàng đi đến công ty
↓ ↓
장소명사 가다
호앙씨는 서울에 있습니다. Hoàng đang ở Seoul
↓ ↓
N địa điểm Động từ 있다

Sau danh từ có thể sử những động từ chỉ hướng tới, đích đến như: 가다, 오다, 다니다…

Có thể dùng N địa điểm + 에 và N thời gian + 에trong cùng 1 câu văn

Nếu có thắc mắc liên quan đến việc học tiếng Hàn hãy truy cập vào trang web của chúng tôi: trung tâm tiếng Hàn tại Hà Nội SOFL nhé.
Địa chỉ: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel/điện thoại: 0466 869 260
Hotline: 0986 841 288 - 0917 46 12 88
avatar
Thutrang19051996
Cấp 3
Cấp 3

Bài gửi : 256
Điểm : 4172
Like : 2
Tham gia : 30/07/2015

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết