Bài học từ vựng tiếng Hàn về động vật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Bài học từ vựng tiếng Hàn về động vật
Nguồn tham khảo: Học tiếng Hàn Quốc cấp tốc
Tiếng Hàn Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam, chỉ xếp sau tiếng Anh, Trung và tiếng Nhật. Hiểu được điều đó, trung tâm tiếng Hàn Sofl luôn cung cấp cho các bạn các khóa học tiếng Hàn thú vị và bổ ích. Hôm nay hãy cùng chúng tôi ôn tập về một chủ đê khá hấp dẫn đó là từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loài động vật
낙타: Lạc đà
늑대 : Chó sói
닭 : Gà
돼지 : Heo
말 : Ngựa
모기: Muỗi
물소 : Trâu
바퀴벌레: Gián
뱀 :Rắn
사자:Sư tử
개: Chó
강아지: Chó con ,cún con
개미: Con Kiến
게: Con Cua
거미: Nhện
거위: Ngỗng
고양이: Mèo
곰: Gấu
공룡:Khủng long
나비: Con bướm
새 :chim
소 :Bò
악어: Cá sấu
여우:Cáo
양 : Cừu
염소: dê
원숭이 : Khỉ
오리 :Vịt
쥐 : Chuột
타조 :Đà điểu
파리: Ruồi
하마:Hà mã
호랑이: Hổ
개구리: Con ếch.
거북: Con rùa.
고래: Cá heo.
기린: Hươu cao cổ.
노루: Con hoẵng.
당나귀: Con lừa.
독수리: Đại bàng.
멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
무당벌레: Con cánh cam.
문어: Bạch tuộc.
물개: Rái cá.
백조:Thiên nga.
부엉이: Cú mèo.
잠자리:chuồn chuồn
고춧잠자리:chuồn chuồn ớt
타조:đà điểu
사슴: Con hươu.
사슴벌레: Bọ cánh cứng.
쇠똥구리: Bọ hung.
앵무새: Con vẹt.
사마귀: Con bọ ngựa.
얼룩말: Ngựa vằn
제비: Chim nhạn.
참새: Chim sẻ.
토끼: Con thỏ.
홍학: hồng hạc.
너구리:chồn
다람쥐:sóc
달팽이:ốc sên
박쥐:con dơi
까마귀:con quạ
가오리:cá đuối
장어:cá dưa
갈치:cá đao
메기:cá trê
Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về tiếng Hàn nhập môn thì có thể truy cập vào website của trung tâm Hàn ngữ SOFL hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ và số điện thoại cuối bài viết.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết !
Thông tin được cung cấp bởi
Trung tâm tiếng Hàn SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Tiếng Hàn Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam, chỉ xếp sau tiếng Anh, Trung và tiếng Nhật. Hiểu được điều đó, trung tâm tiếng Hàn Sofl luôn cung cấp cho các bạn các khóa học tiếng Hàn thú vị và bổ ích. Hôm nay hãy cùng chúng tôi ôn tập về một chủ đê khá hấp dẫn đó là từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loài động vật
낙타: Lạc đà
늑대 : Chó sói
닭 : Gà
돼지 : Heo
말 : Ngựa
모기: Muỗi
물소 : Trâu
바퀴벌레: Gián
뱀 :Rắn
사자:Sư tử
개: Chó
강아지: Chó con ,cún con
개미: Con Kiến
게: Con Cua
거미: Nhện
거위: Ngỗng
고양이: Mèo
곰: Gấu
공룡:Khủng long
나비: Con bướm
새 :chim
소 :Bò
악어: Cá sấu
여우:Cáo
양 : Cừu
염소: dê
원숭이 : Khỉ
오리 :Vịt
쥐 : Chuột
타조 :Đà điểu
파리: Ruồi
하마:Hà mã
호랑이: Hổ
개구리: Con ếch.
거북: Con rùa.
고래: Cá heo.
기린: Hươu cao cổ.
노루: Con hoẵng.
당나귀: Con lừa.
독수리: Đại bàng.
멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
무당벌레: Con cánh cam.
문어: Bạch tuộc.
물개: Rái cá.
백조:Thiên nga.
부엉이: Cú mèo.
잠자리:chuồn chuồn
고춧잠자리:chuồn chuồn ớt
타조:đà điểu
사슴: Con hươu.
사슴벌레: Bọ cánh cứng.
쇠똥구리: Bọ hung.
앵무새: Con vẹt.
사마귀: Con bọ ngựa.
얼룩말: Ngựa vằn
제비: Chim nhạn.
참새: Chim sẻ.
토끼: Con thỏ.
홍학: hồng hạc.
너구리:chồn
다람쥐:sóc
달팽이:ốc sên
박쥐:con dơi
까마귀:con quạ
가오리:cá đuối
장어:cá dưa
갈치:cá đao
메기:cá trê
Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về tiếng Hàn nhập môn thì có thể truy cập vào website của trung tâm Hàn ngữ SOFL hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ và số điện thoại cuối bài viết.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết !
Thông tin được cung cấp bởi
Trung tâm tiếng Hàn SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Thutrang19051996- Cấp 3
- Bài gửi : 256
Điểm : 4173
Like : 2
Tham gia : 30/07/2015
Similar topics
» Cùng học từ vựng tiếng Hàn chủ đề động vật
» Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết