Chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật và một số câu liên quan
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật và một số câu liên quan
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
***Giấc ngủ là rất quan trọng trong sinh hoạt của mỗi người, một giấc ngủ sâu, ngủ đủ giấc sẽ mang lại cho bạn một tinh thần thoải mái, một năng lượng tràn trề khi thức dậy và tiếp tục các công việc một cách hiệu quả đó.
Một lời chúc ngủ ngon đến người khác hoặc nhận được câu chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ thì thật là tuyệt vời đúng không nào
Cùng học một số câu chúc ngủ ngon thông dụng nhé:
1. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. おやすみなさい、良い夢を!
2. Bạn nên đi ngủ đi. 眠った方がいいよ。
3. Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi. 目を閉じて眠りなさい。
Xem thêm Chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật
Một số câu khác nói về giấc ngủ như:
1. Tối qua bạn đi ngủ khi nào? 昨日の夜はいつ寝たの?
2. Tôi nằm mơ đến bạn. わたしはあなたの夢を見ました。
3. Bạn khiến tôi mơ về bạn. あなたは私に夢を見させてくれるのね。
4. Anh ấy ngủ say như một đứa bé. 彼は赤ん坊のように眠っています。
5. Đừng uống bia trước khi đi ngủ nhé 寝る前にビールを飲むな。
6. Tôi khá mệt, tôi nên đi ngủ sớm. 私は疲れていたので、早く寝た。
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Bản tin tiếng Nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
***Giấc ngủ là rất quan trọng trong sinh hoạt của mỗi người, một giấc ngủ sâu, ngủ đủ giấc sẽ mang lại cho bạn một tinh thần thoải mái, một năng lượng tràn trề khi thức dậy và tiếp tục các công việc một cách hiệu quả đó.
Một lời chúc ngủ ngon đến người khác hoặc nhận được câu chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ thì thật là tuyệt vời đúng không nào
Cùng học một số câu chúc ngủ ngon thông dụng nhé:
1. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. おやすみなさい、良い夢を!
2. Bạn nên đi ngủ đi. 眠った方がいいよ。
3. Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi. 目を閉じて眠りなさい。
Xem thêm Chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật
Một số câu khác nói về giấc ngủ như:
1. Tối qua bạn đi ngủ khi nào? 昨日の夜はいつ寝たの?
2. Tôi nằm mơ đến bạn. わたしはあなたの夢を見ました。
3. Bạn khiến tôi mơ về bạn. あなたは私に夢を見させてくれるのね。
4. Anh ấy ngủ say như một đứa bé. 彼は赤ん坊のように眠っています。
5. Đừng uống bia trước khi đi ngủ nhé 寝る前にビールを飲むな。
6. Tôi khá mệt, tôi nên đi ngủ sớm. 私は疲れていたので、早く寝た。
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Bản tin tiếng Nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
sunshine27051995- Cấp 2
- Bài gửi : 80
Điểm : 3427
Like : 0
Tham gia : 07/03/2016
Similar topics
» Thời gian và các từ vựng liên quan tiếng Nhật
» Câu chúc hàng ngày bằng tiếng Nhật
» Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc
» Những lời chúc ngủ ngon hay bằng chính trái tim của mình
» Quán ăn ngon Hà Nội - điểm danh các quán cháo ngon nổi tiếng
» Câu chúc hàng ngày bằng tiếng Nhật
» Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc
» Những lời chúc ngủ ngon hay bằng chính trái tim của mình
» Quán ăn ngon Hà Nội - điểm danh các quán cháo ngon nổi tiếng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết