Học Tiếng Nhật giao tiếp : Những câu nói giao tiếp hàng ngày
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Học Tiếng Nhật giao tiếp : Những câu nói giao tiếp hàng ngày
Dưới đây là những câu nói Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày trong cuộc sống và các lớp học Tiếng Nhật. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn học Tiếng Nhật giao tiếp tốt hơn.
Chào hỏi hàng ngày
Ohayou gozaimasu – おはようございます – Xin chào, chào buổi sáng
Konnichiwa – こんにちは – Xin chào, chào buổi chiều
Konbanwa – こんばんは – Chào buổi tối
Oyasuminasai – おやすみなさい – Chúc ngủ ngon
Onegaishimasu – おねがいします – Xin cảm ơn/Xin vui lòng
Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn
Sumimasen – すみません – Xin lỗi….
Sayounara – さようなら – Tạm biệt
Trong lớp học
Kiritsu! – きりつ – Nghiêm
Douzo suwattekudasai – どうぞすわってください – Xin mời ngồi
Hajimemashou – はじめましょう – Chúng ta bắt đầu nào
Yasumimashou – やすみましょう – Nghỉ giải lao
Owarimashou – おわりましょう – Kết thúc
Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn
Onegaishimasu – おねがいします – Làm ơn
Sumimasen – すみません – Xin lỗi
Wakarimasuka – わかりますか – Các bạn hiểu không ?
Iie, wakarimasen – いいえ、わかりません – Không, tôi không hiểu
Hai,wakarimasu – はい、わかります – Tôi hiểu
Mou ichido – もういちど – Lặp lại lần nữa…
Iidesume – いいですね – Tốt lắm
Jouzudesune – じょうずですね – Giỏi quá
Namae – なまえ – Tên
Shitsumon, kotae, rei – しつもん、こたえ、れい – Câu hỏi, trả lời, ví dụ
Shiken, shukudai – しけん、しゅくだい – kiểm tra, bài tập về nhà
Trong giao tiếp hàng ngày
Dou shita ? – どう した? – Sao thế ?
Naka kawatta kotoatta – ? なか かわった ことあった? – Có chuyện gì vậy
げんき だた?(Genki data?) どう げんき?(Dou genki?) – Dạo này thế nào rồi ?
Genki ? – げんき?– Bạn khỏe không ?
(What have you been doing?) なに やってた の?(Nani yatteta no?) – Dạo này bạn làm gì ?
(How have you been doing?) どう してて?(Dō shitete?) – Dạo này mọi việc thế nào rồi ?
(Haven’t seen you around for a while.) ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ) ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam) – Lâu quá rồi mới gặp lại nhỉ
(What have you been talking about?) なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?) – Các bạn đang nói chuyện gì thế ?
(Is Migi okay?) みぎ げんき?(Migi genki?) – Migi khỏe không ?
(Nothing much) べつ に なに も。(Betsu ni nani mo) なに も。(Nani mo) – Không có gì mới
(How’s Migi doing?) みぎい どう してる?(Migii dou shiteru?) – Dạo này Migi làm gì rồi ?
(Okay ,I guess) あんまり。(Anmari) – Khỏe thôi
(I’m fine) げんき。(Genki) げんき よ。(Genki yo) (Nữ) げんき だよ。(Genki dayo) (Nam) まあね。(Maane.) (+) – Tôi khỏe
(What’s on your mind?) なに かんがえてん?(Nani kangaeten?) – Bạn đang lo lắng chuyện gì thế ?
(I was just thinking) かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta) – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
(Leave me alone!) ひとり に して!(Hitori ni shite!) ほっといて!(Hottoite!) – Để tôi yên
(Really?) ほん と?(Hon to?) ほんと に?(Honto ni?)まじ で?(Maji de?) まじ?(Maji?) うそ?(Uso?) うそ だ?(Uso da?) – Thật không ?
(Is that so?) そう なの?(Sō nano?) そう?(Sō?) – Thế hả ?
(Did you? Do you? Are you?) そう なの?(Sō nano?) – Đúng thế chứ ?
(Why?) なんで?(Nande?) – Vì sao ?
(How come?) どう して?(Dō shite?) どう して だよ?(Dō shite dayo?) – Làm như thế nào vậy ?
(What?) なに?(Nani?) え?(E?) – Cái gì cơ ?
(Why not?) なんで だめ なの?(Nande dame nano?)なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) – Tại sao không ?
(What do you mean?) どう いう いみ?(Dō iu imi?) – Ý của bạn là gì ?
(That’s right!) そう だね!(Sō dane!) そう だな!(Sō dana!) まねえ!(Manē!) – Đúng rồi
Đây là những câu nói hàng ngày giúp bạn học Tiếng Nhật giao tiếp. Nhưng nó chưa nhiều đâu, các bạn cứ từ từ chiến nhé ^^
Chào hỏi hàng ngày
Ohayou gozaimasu – おはようございます – Xin chào, chào buổi sáng
Konnichiwa – こんにちは – Xin chào, chào buổi chiều
Konbanwa – こんばんは – Chào buổi tối
Oyasuminasai – おやすみなさい – Chúc ngủ ngon
Onegaishimasu – おねがいします – Xin cảm ơn/Xin vui lòng
Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn
Sumimasen – すみません – Xin lỗi….
Sayounara – さようなら – Tạm biệt
Trong lớp học
Kiritsu! – きりつ – Nghiêm
Douzo suwattekudasai – どうぞすわってください – Xin mời ngồi
Hajimemashou – はじめましょう – Chúng ta bắt đầu nào
Yasumimashou – やすみましょう – Nghỉ giải lao
Owarimashou – おわりましょう – Kết thúc
Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn
Onegaishimasu – おねがいします – Làm ơn
Sumimasen – すみません – Xin lỗi
Wakarimasuka – わかりますか – Các bạn hiểu không ?
Iie, wakarimasen – いいえ、わかりません – Không, tôi không hiểu
Hai,wakarimasu – はい、わかります – Tôi hiểu
Mou ichido – もういちど – Lặp lại lần nữa…
Iidesume – いいですね – Tốt lắm
Jouzudesune – じょうずですね – Giỏi quá
Namae – なまえ – Tên
Shitsumon, kotae, rei – しつもん、こたえ、れい – Câu hỏi, trả lời, ví dụ
Shiken, shukudai – しけん、しゅくだい – kiểm tra, bài tập về nhà
Trong giao tiếp hàng ngày
Dou shita ? – どう した? – Sao thế ?
Naka kawatta kotoatta – ? なか かわった ことあった? – Có chuyện gì vậy
げんき だた?(Genki data?) どう げんき?(Dou genki?) – Dạo này thế nào rồi ?
Genki ? – げんき?– Bạn khỏe không ?
(What have you been doing?) なに やってた の?(Nani yatteta no?) – Dạo này bạn làm gì ?
(How have you been doing?) どう してて?(Dō shitete?) – Dạo này mọi việc thế nào rồi ?
(Haven’t seen you around for a while.) ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ) ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam) – Lâu quá rồi mới gặp lại nhỉ
(What have you been talking about?) なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?) – Các bạn đang nói chuyện gì thế ?
(Is Migi okay?) みぎ げんき?(Migi genki?) – Migi khỏe không ?
(Nothing much) べつ に なに も。(Betsu ni nani mo) なに も。(Nani mo) – Không có gì mới
(How’s Migi doing?) みぎい どう してる?(Migii dou shiteru?) – Dạo này Migi làm gì rồi ?
(Okay ,I guess) あんまり。(Anmari) – Khỏe thôi
(I’m fine) げんき。(Genki) げんき よ。(Genki yo) (Nữ) げんき だよ。(Genki dayo) (Nam) まあね。(Maane.) (+) – Tôi khỏe
(What’s on your mind?) なに かんがえてん?(Nani kangaeten?) – Bạn đang lo lắng chuyện gì thế ?
(I was just thinking) かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta) – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
(Leave me alone!) ひとり に して!(Hitori ni shite!) ほっといて!(Hottoite!) – Để tôi yên
(Really?) ほん と?(Hon to?) ほんと に?(Honto ni?)まじ で?(Maji de?) まじ?(Maji?) うそ?(Uso?) うそ だ?(Uso da?) – Thật không ?
(Is that so?) そう なの?(Sō nano?) そう?(Sō?) – Thế hả ?
(Did you? Do you? Are you?) そう なの?(Sō nano?) – Đúng thế chứ ?
(Why?) なんで?(Nande?) – Vì sao ?
(How come?) どう して?(Dō shite?) どう して だよ?(Dō shite dayo?) – Làm như thế nào vậy ?
(What?) なに?(Nani?) え?(E?) – Cái gì cơ ?
(Why not?) なんで だめ なの?(Nande dame nano?)なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) – Tại sao không ?
(What do you mean?) どう いう いみ?(Dō iu imi?) – Ý của bạn là gì ?
(That’s right!) そう だね!(Sō dane!) そう だな!(Sō dana!) まねえ!(Manē!) – Đúng rồi
Đây là những câu nói hàng ngày giúp bạn học Tiếng Nhật giao tiếp. Nhưng nó chưa nhiều đâu, các bạn cứ từ từ chiến nhé ^^
loan_nguyen- Cấp 2
- Bài gửi : 95
Điểm : 3406
Like : 0
Tham gia : 23/04/2016
Similar topics
» Lớp học tiếng Nhật giao tiếp cho học sinh du học
» Lớp học tiếng Nhật giao tiếp A1, A2 tại Hà Nội
» Học Tiếng Nhật cơ bản - vài câu giao tiếp hay dùng
» Lớp học tiếng Nhật giao tiếp A1, A2 tại Thanh Xuân
» Khoá học tiếng Nhật giao tiếp cho mọi đối tượng
» Lớp học tiếng Nhật giao tiếp A1, A2 tại Hà Nội
» Học Tiếng Nhật cơ bản - vài câu giao tiếp hay dùng
» Lớp học tiếng Nhật giao tiếp A1, A2 tại Thanh Xuân
» Khoá học tiếng Nhật giao tiếp cho mọi đối tượng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết