Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
Nguồn: Du học Nhật Bản
Tiếng Nhật nổi tiếng với hệ thống bảng chữ cái đồ sộ và các cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Vì vậy, để nhớ được hệ thống từ vựng của ngôn ngữ này, bạn cần một phương pháp học tập đúng đắn. Hôm nay, Du học Minh Đức xin giới thiệu đến bạn cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả.
Những phương pháp này được tổng hợp thông qua chính những từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất, bắt đầu nào:
1. 日本語 で 考 え よ う と す る と, 頭 の 中 も 自然 に 日本語 に な る.
にほんごでかんがえようとすると、あたまのなかもしぜんににほんごになる。
Cố gắng suy nghĩ bằng tiếng Nhật, dần dần, qua trình suy nghĩ trở nên tự nhiên hơn.
2. 何 回 も 読 ん だ り 書 い た り 話 し た り を 繰 り 返 し す る.
な ん か い も よ ん だ り か い た り は な し た り を く り か え し す る.
Thực hành lặp đi lặp lại: đọc, nói và viết nhiều và nhiều hơn nữa.
3. 日常生活 の 中 で, い つ も 使 う よ う に す る.
に ち じ ょ う せ い か つ の な か で, い つ も つ か う よ う に す る.
Cố gắng ứng dụng ngôn ngữ thường xuyên trong bối cảnh của cuộc sống hàng ngày.
4. 言葉の成り立ちを勉強して、どのような関係になっているのかを勉強する。
ことばのなりたちをべんきょうして、どのようなかんけいになっているのかをべんきょうする。
Tìm hiểu về nguồn gốc của từ và cách các từ khác nhau có liên quan đến nhau.
5. 絵, 写真, 面 白 い シ ー ン を 言葉 と 関係 づ け る.
え, し ゃ し ん, お も し ろ い シ ー ン を こ と ば と か ん け い づ け る.
Liên hệ từ vựng với hình vẽ, hình ảnh và những cảnh hài hước.
6. 子 供 向 け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く 見 る.
こ ど も む け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く み る.
Xem TV hoặc film Nhật Bản cho trẻ em.
7. な る べ く ネ イ テ ィ ブ と 話 を す る.
な る べ く ネ イ テ ィ ブ と は な し を す る.
Luyện nói tiếp xúc càng nhiều càng tốt với người bản xứ.
8. 実 際 に 自 分 に 聞 こ え る よ う に 言葉 を 声 に 出 す.
じ っ さ い に じ ぶ ん に き こ え る よ う に こ と ば を こ え に だ す.
Đọc/ phát âm to từ vựng khi học để chính bản thân nghe được
9. 自 分 の 母語 と 似 た 音 の 言葉 と 関 連 づ け る.
じ ぶ ん の ぼ ご と に た お と の こ と ば と か ん れ ん づ け る.
Liên hệ từ mới với các từ có âm tương tự trong tiếng Việt để sễ nhớ.
10. 物語, ゲ ー ム, 映 画 等 と 新 し い 言葉 を 連 想 さ せ る.
も の が た り, ゲ ー ム, え い が と う と あ た ら し い こ と ば を れ ん そ う さ せ る.
Liên hệ từ mới với những câu chuyện, trò chơi hay phim ảnh.
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Tiếng Nhật nổi tiếng với hệ thống bảng chữ cái đồ sộ và các cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Vì vậy, để nhớ được hệ thống từ vựng của ngôn ngữ này, bạn cần một phương pháp học tập đúng đắn. Hôm nay, Du học Minh Đức xin giới thiệu đến bạn cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả.
Những phương pháp này được tổng hợp thông qua chính những từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất, bắt đầu nào:
1. 日本語 で 考 え よ う と す る と, 頭 の 中 も 自然 に 日本語 に な る.
にほんごでかんがえようとすると、あたまのなかもしぜんににほんごになる。
Cố gắng suy nghĩ bằng tiếng Nhật, dần dần, qua trình suy nghĩ trở nên tự nhiên hơn.
2. 何 回 も 読 ん だ り 書 い た り 話 し た り を 繰 り 返 し す る.
な ん か い も よ ん だ り か い た り は な し た り を く り か え し す る.
Thực hành lặp đi lặp lại: đọc, nói và viết nhiều và nhiều hơn nữa.
3. 日常生活 の 中 で, い つ も 使 う よ う に す る.
に ち じ ょ う せ い か つ の な か で, い つ も つ か う よ う に す る.
Cố gắng ứng dụng ngôn ngữ thường xuyên trong bối cảnh của cuộc sống hàng ngày.
4. 言葉の成り立ちを勉強して、どのような関係になっているのかを勉強する。
ことばのなりたちをべんきょうして、どのようなかんけいになっているのかをべんきょうする。
Tìm hiểu về nguồn gốc của từ và cách các từ khác nhau có liên quan đến nhau.
5. 絵, 写真, 面 白 い シ ー ン を 言葉 と 関係 づ け る.
え, し ゃ し ん, お も し ろ い シ ー ン を こ と ば と か ん け い づ け る.
Liên hệ từ vựng với hình vẽ, hình ảnh và những cảnh hài hước.
6. 子 供 向 け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く 見 る.
こ ど も む け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く み る.
Xem TV hoặc film Nhật Bản cho trẻ em.
7. な る べ く ネ イ テ ィ ブ と 話 を す る.
な る べ く ネ イ テ ィ ブ と は な し を す る.
Luyện nói tiếp xúc càng nhiều càng tốt với người bản xứ.
8. 実 際 に 自 分 に 聞 こ え る よ う に 言葉 を 声 に 出 す.
じ っ さ い に じ ぶ ん に き こ え る よ う に こ と ば を こ え に だ す.
Đọc/ phát âm to từ vựng khi học để chính bản thân nghe được
9. 自 分 の 母語 と 似 た 音 の 言葉 と 関 連 づ け る.
じ ぶ ん の ぼ ご と に た お と の こ と ば と か ん れ ん づ け る.
Liên hệ từ mới với các từ có âm tương tự trong tiếng Việt để sễ nhớ.
10. 物語, ゲ ー ム, 映 画 等 と 新 し い 言葉 を 連 想 さ せ る.
も の が た り, ゲ ー ム, え い が と う と あ た ら し い こ と ば を れ ん そ う さ せ る.
Liên hệ từ mới với những câu chuyện, trò chơi hay phim ảnh.
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
phongtran96- Cấp 3
- Bài gửi : 184
Điểm : 4001
Like : 1
Tham gia : 15/06/2015
Similar topics
» Các cách học tư vựng tiếng anh cơ bản hiệu quả nhất
» Cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
» Những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
» Cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
» Những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
» Cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết