Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4 Empty Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4

Bài gửi by KingLibra 23/2/2016, 14:39

Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật
Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4 Hoc-tieng-nhat9_1
Đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Lúc thì - lúc thì -
~したり~したりする
(~ tari ~ tari: lúc thì làm việc này lúc thì làm việc kia; "uttattari naitari suru" = "lúc thì hát, lúc thì khóc", dùng với động từ quá khứ)
彼は飲食店でバイトしたり、オークションでものを売ったりしてお金をかせいで生活している。
Anh ấy lúc thì làm thêm ở quán ăn, lúc thì bán hàng trên đấu giá kiếm tiền sinh sống.

Bởi vì - (nguyên nhân), Tại vì -, Do -
~だから(~ですから、~から) (vì, do)
~ので (tại)
~ため (vì)
~で (do, vì)
風邪でバーベキューに行けない。
Vì bị cảm mà không đi nướng thịt ngoài trời được.
雨だから気分は落ち込む。
Do mưa nên tâm trạng buồn bã.
雨が降っているから、学校を休むことにした。
Vì trời đang mưa nên tôi quyết định nghỉ học.
忙しいので、行けないです。
Vì bận nên tôi không thể đi được đâu.
大雨のため、試合が中止された。
Vì mưa to nên trận đấu bị hủy.

Đi - (làm gì)
~しに行きます。
(~ shi ni = để ~ (làm gì), "iku" = đi)
父は今朝釣りに行きました。
Ba tôi sáng nay đi câu cá rồi.

Giỏi -, - hay
~がじょうずです。(~が上手です)
~するのがじょうずだ。
~するのがうまいです。
(jouzu = giỏi, từ này viết bởi chữ kanji "thượng thủ" chỉ là cách diễn đạt âm bằng kanji; "umai" = "giỏi", "ngon")
彼は漢字を書くのがじょうずです。
Anh ấy viết chữ kanji rất giỏi.
彼女は歌がうまい。
Cô ấy hát hay.
水泳が上手だね。 
Bạn bơi giỏi nhỉ.

- dở, - kém
~へたです。(~下手だ)
~するのがへたです。
私は日本語がへたです。
Tôi tiếng Nhật dở lắm.
Nguồn:  Trung tâm tiếng nhật sofl

_________________
trung tam tieng nhat sofl là trung tâm học tiếng nhật ,  trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất
avatar
KingLibra
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 97
Điểm : 3672
Like : 1
Tham gia : 22/08/2015

http://hoctiengnhatban.org/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết