Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4
Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật
Đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Lúc thì - lúc thì -
~したり~したりする
(~ tari ~ tari: lúc thì làm việc này lúc thì làm việc kia; "uttattari naitari suru" = "lúc thì hát, lúc thì khóc", dùng với động từ quá khứ)
彼は飲食店でバイトしたり、オークションでものを売ったりしてお金をかせいで生活している。
Anh ấy lúc thì làm thêm ở quán ăn, lúc thì bán hàng trên đấu giá kiếm tiền sinh sống.
Bởi vì - (nguyên nhân), Tại vì -, Do -
~だから(~ですから、~から) (vì, do)
~ので (tại)
~ため (vì)
~で (do, vì)
風邪でバーベキューに行けない。
Vì bị cảm mà không đi nướng thịt ngoài trời được.
雨だから気分は落ち込む。
Do mưa nên tâm trạng buồn bã.
雨が降っているから、学校を休むことにした。
Vì trời đang mưa nên tôi quyết định nghỉ học.
忙しいので、行けないです。
Vì bận nên tôi không thể đi được đâu.
大雨のため、試合が中止された。
Vì mưa to nên trận đấu bị hủy.
Đi - (làm gì)
~しに行きます。
(~ shi ni = để ~ (làm gì), "iku" = đi)
父は今朝釣りに行きました。
Ba tôi sáng nay đi câu cá rồi.
Giỏi -, - hay
~がじょうずです。(~が上手です)
~するのがじょうずだ。
~するのがうまいです。
(jouzu = giỏi, từ này viết bởi chữ kanji "thượng thủ" chỉ là cách diễn đạt âm bằng kanji; "umai" = "giỏi", "ngon")
彼は漢字を書くのがじょうずです。
Anh ấy viết chữ kanji rất giỏi.
彼女は歌がうまい。
Cô ấy hát hay.
水泳が上手だね。
Bạn bơi giỏi nhỉ.
- dở, - kém
~へたです。(~下手だ)
~するのがへたです。
私は日本語がへたです。
Tôi tiếng Nhật dở lắm.
Nguồn: Trung tâm tiếng nhật sofl
Đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Lúc thì - lúc thì -
~したり~したりする
(~ tari ~ tari: lúc thì làm việc này lúc thì làm việc kia; "uttattari naitari suru" = "lúc thì hát, lúc thì khóc", dùng với động từ quá khứ)
彼は飲食店でバイトしたり、オークションでものを売ったりしてお金をかせいで生活している。
Anh ấy lúc thì làm thêm ở quán ăn, lúc thì bán hàng trên đấu giá kiếm tiền sinh sống.
Bởi vì - (nguyên nhân), Tại vì -, Do -
~だから(~ですから、~から) (vì, do)
~ので (tại)
~ため (vì)
~で (do, vì)
風邪でバーベキューに行けない。
Vì bị cảm mà không đi nướng thịt ngoài trời được.
雨だから気分は落ち込む。
Do mưa nên tâm trạng buồn bã.
雨が降っているから、学校を休むことにした。
Vì trời đang mưa nên tôi quyết định nghỉ học.
忙しいので、行けないです。
Vì bận nên tôi không thể đi được đâu.
大雨のため、試合が中止された。
Vì mưa to nên trận đấu bị hủy.
Đi - (làm gì)
~しに行きます。
(~ shi ni = để ~ (làm gì), "iku" = đi)
父は今朝釣りに行きました。
Ba tôi sáng nay đi câu cá rồi.
Giỏi -, - hay
~がじょうずです。(~が上手です)
~するのがじょうずだ。
~するのがうまいです。
(jouzu = giỏi, từ này viết bởi chữ kanji "thượng thủ" chỉ là cách diễn đạt âm bằng kanji; "umai" = "giỏi", "ngon")
彼は漢字を書くのがじょうずです。
Anh ấy viết chữ kanji rất giỏi.
彼女は歌がうまい。
Cô ấy hát hay.
水泳が上手だね。
Bạn bơi giỏi nhỉ.
- dở, - kém
~へたです。(~下手だ)
~するのがへたです。
私は日本語がへたです。
Tôi tiếng Nhật dở lắm.
Nguồn: Trung tâm tiếng nhật sofl
_________________
trung tam tieng nhat sofl là trung tâm học tiếng nhật , trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất
Similar topics
» Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 5
» Học cách sử dụng trợ từ trong tiếng nhật phần 3
» Những cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
» Cách sử dụng trợ từ trong câu - tự học tiếng Nhật
» Những câu chào thông dụng trong tiếng Nhật
» Học cách sử dụng trợ từ trong tiếng nhật phần 3
» Những cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
» Cách sử dụng trợ từ trong câu - tự học tiếng Nhật
» Những câu chào thông dụng trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết