Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 5
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 5
Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat tai Ha Noi
Đọc thêm: Bỏ túi phương pháp học tiếng Nhật
Chưa từng -
~したことがありません。
シンガポールに行った事がありますか。
Anh đã từng đến Singapore chưa?
いいえ、行ったことがありません。
Chưa, tôi chưa từng đến đó.
Xin hãy - (yêu cầu)
~してください。
("kudasai" = "xin hãy)
入る前にチケットを買ってください。
Xin hãy mua vé trước khi vào.
Thích - (làm gì)
~するのが好きです。
(suki = thích)
本を読むのが好きです。
Tôi thích đọc sách.
Tôi phải - (làm gì đó)
~しなくちゃいけない。(=~しなくてはいけない)
~しないといけない。
~しなくちゃ。(nói tắt)
~しなければなりません。
学長だから学校へ行かなければなりません。
Là hiệu trường nên tôi phải đến trường.
ご飯を炊かなくちゃ!
Tôi phải nấu cơm đã!
今日は締め切りだから、図書館へ本を返さないといけない。
Hôm nay là hạn cuối nên tôi phải trả sách cho thư viện.
もう11時だから買い物をしなくちゃいけない。
Đã 11 giờ rồi nên tôi phải đi chợ.
Có lẽ là -
~でしょう。(trang trọng)
~だろう。 (không trang trọng)
("darou" và "deshou" để chỉ xác suất, khả năng cao một việc gì đó)
今日はいい天気でしょう。
Hôm nay có lẽ sẽ đẹp trời.
彼は学校をやめたでしょう。
Anh ta có lẽ đã bỏ học.
漢軍の中にそんなに楚人がいるから、楚の地は漢軍におちったのだろう。
Nhiều người Sở như vậy ở trong Hán quân nên có lẽ là đất của Sở đã rơi vào tay Hán quân rồi.
Nguồn: Trung tâm tiếng nhật sofl
Đọc thêm: Bỏ túi phương pháp học tiếng Nhật
Chưa từng -
~したことがありません。
シンガポールに行った事がありますか。
Anh đã từng đến Singapore chưa?
いいえ、行ったことがありません。
Chưa, tôi chưa từng đến đó.
Xin hãy - (yêu cầu)
~してください。
("kudasai" = "xin hãy)
入る前にチケットを買ってください。
Xin hãy mua vé trước khi vào.
Thích - (làm gì)
~するのが好きです。
(suki = thích)
本を読むのが好きです。
Tôi thích đọc sách.
Tôi phải - (làm gì đó)
~しなくちゃいけない。(=~しなくてはいけない)
~しないといけない。
~しなくちゃ。(nói tắt)
~しなければなりません。
学長だから学校へ行かなければなりません。
Là hiệu trường nên tôi phải đến trường.
ご飯を炊かなくちゃ!
Tôi phải nấu cơm đã!
今日は締め切りだから、図書館へ本を返さないといけない。
Hôm nay là hạn cuối nên tôi phải trả sách cho thư viện.
もう11時だから買い物をしなくちゃいけない。
Đã 11 giờ rồi nên tôi phải đi chợ.
Có lẽ là -
~でしょう。(trang trọng)
~だろう。 (không trang trọng)
("darou" và "deshou" để chỉ xác suất, khả năng cao một việc gì đó)
今日はいい天気でしょう。
Hôm nay có lẽ sẽ đẹp trời.
彼は学校をやめたでしょう。
Anh ta có lẽ đã bỏ học.
漢軍の中にそんなに楚人がいるから、楚の地は漢軍におちったのだろう。
Nhiều người Sở như vậy ở trong Hán quân nên có lẽ là đất của Sở đã rơi vào tay Hán quân rồi.
Nguồn: Trung tâm tiếng nhật sofl
_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
Similar topics
» Những cách nói hay dùng trong tiếng Nhật phần 4
» Học cách sử dụng trợ từ trong tiếng nhật phần 3
» Những cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
» Những cách xin lỗi tiếng Nhật thường xuyên sử dụng
» Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật
» Học cách sử dụng trợ từ trong tiếng nhật phần 3
» Những cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
» Những cách xin lỗi tiếng Nhật thường xuyên sử dụng
» Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết