50 từ vựng Hàn thường dùng trong công ty
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
50 từ vựng Hàn thường dùng trong công ty
Nguồn tham khảo học tiếng hàn trong công ty : http://daytienghan.edu.vn/
1. 사무실: văn phòng
2. 경리부: bộ phận kế tóan
3. 관리부: bộ phận quản lý
4. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부: bộ phận hành chính
6. 업무부: bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부: bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터: máy vi tính
9. 복사기: máy photocoppy
10. 팩스기: máy fax
11. 전화기: điện thoại
12. 프린트기: máy in
13. 계산기: máy tính
14. 장부: sổ sách
15. 기록하다: vào sổ / ghi chép
16. 전화번호: số điện thoại
17. 열쇠,키: chìa khóa
18. 여권: hộ chiếu
19. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài
20. 백지: giấy trắng21. 월급: lương
22. 출급카드: thẻ chấm công
23. 보너스: tiền thưởng
24. 월급명세서: bảng lương
25. 기본월급: lương cơ bản
26. 잔업수당: tiền tăng ca / làm thêm
27. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
28. 심야수당: tiền làm đêm
29. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại
30. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
31. 월급날: ngày trả lương
32. 공제: khoản trừ
33. 의료보험료: phí bảo hiểm
34. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm
35. 공장: nhà máy / công xưởng
36. 사장: giám đốc
37. 사모님: bà chủ
38. 부사장: phó giám đốc
39. 이사: phó giám đốc
40. 공장장: quản đốc
41. 부장: trưởng phòng
42. 과장: trưởng chuyền
43. 대리: phó chuyền
44. 반장: trưởng ca
45. 비서: thư ký
46. 관리자: người quản lý
47. 기사: kỹ sư
48. 운전기사: lái xe
49. 근로자: người lao động
50. 외국인근로자: lao động nước ngoài
Click để xem thêm chuyên mục tiếng Hàn giao tiếp trong công ty nhé các bạn http://daytienghan.edu.vn/tieng-han-giao-tiep-trong-cong-ty.html
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
1. 사무실: văn phòng
2. 경리부: bộ phận kế tóan
3. 관리부: bộ phận quản lý
4. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부: bộ phận hành chính
6. 업무부: bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부: bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터: máy vi tính
9. 복사기: máy photocoppy
10. 팩스기: máy fax
11. 전화기: điện thoại
12. 프린트기: máy in
13. 계산기: máy tính
14. 장부: sổ sách
15. 기록하다: vào sổ / ghi chép
16. 전화번호: số điện thoại
17. 열쇠,키: chìa khóa
18. 여권: hộ chiếu
19. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài
20. 백지: giấy trắng21. 월급: lương
22. 출급카드: thẻ chấm công
23. 보너스: tiền thưởng
24. 월급명세서: bảng lương
25. 기본월급: lương cơ bản
26. 잔업수당: tiền tăng ca / làm thêm
27. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
28. 심야수당: tiền làm đêm
29. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại
30. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
31. 월급날: ngày trả lương
32. 공제: khoản trừ
33. 의료보험료: phí bảo hiểm
34. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm
35. 공장: nhà máy / công xưởng
36. 사장: giám đốc
37. 사모님: bà chủ
38. 부사장: phó giám đốc
39. 이사: phó giám đốc
40. 공장장: quản đốc
41. 부장: trưởng phòng
42. 과장: trưởng chuyền
43. 대리: phó chuyền
44. 반장: trưởng ca
45. 비서: thư ký
46. 관리자: người quản lý
47. 기사: kỹ sư
48. 운전기사: lái xe
49. 근로자: người lao động
50. 외국인근로자: lao động nước ngoài
Click để xem thêm chuyên mục tiếng Hàn giao tiếp trong công ty nhé các bạn http://daytienghan.edu.vn/tieng-han-giao-tiep-trong-cong-ty.html
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
nucetien- Cấp 1
- Bài gửi : 12
Điểm : 3266
Like : 0
Tham gia : 21/01/2016
Similar topics
» 3 yếu tố xây dựng thương hiệu bền vững
» Một số từ vựng thông dụng trong ngành xây dựng
» Từ vựng về các vật dụng trong lớp học
» Bếp từ chefs EH-DIH888 là dòng bếp cảm ứng từ 2 vùng nấu, sử dụng ứng dụng công nghệ Inventer
» Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp
» Một số từ vựng thông dụng trong ngành xây dựng
» Từ vựng về các vật dụng trong lớp học
» Bếp từ chefs EH-DIH888 là dòng bếp cảm ứng từ 2 vùng nấu, sử dụng ứng dụng công nghệ Inventer
» Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết