Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp Empty Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp

Bài gửi by lehunghn92 30/9/2015, 14:14

Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Trong bài tiếp theo này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp thường thấy, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp Tu-vung-nha-hang-nhat-ban-cac-mon-an
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp
1.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
2. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
3. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
4. 盆(bon): mâm
5. やかん(yakan): ấm nước
6. 茶(ちゃcha): trà
7. ナイフ(naifu): dao
8. まな板(まないたmanaita): thớt
9. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
10. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
生地(きじkiji) bột áo
11. エプロン(epuron): tạp dề
汚れ, しみ(よごれ, しみyogore, shimi): vết bẩn
12. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
13. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
14. ポット(ぽっとpotto): quánh
15. フライパン(furaipan): chảo
16. 箆(へらhera): cái xạn
Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !

_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l  trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
avatar
lehunghn92
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 111
Điểm : 3735
Like : 0
Tham gia : 29/07/2015

http://trungtamnhatngu.edu.vn

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết