Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản Empty Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Bài gửi by nucetien 15/2/2016, 14:45

Nguồn tham khảo học tiếng hàn giao tiếp cơ bản : http://daytienghan.edu.vn/


- Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.


안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)


- Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên


안녕하세요. (annyeonghaseyo)


- Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn




Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản O-PUBLIC-SPEAKING-facebook




안녕. (annyeong)


- Xin chào(trả lời điện thoại):


여보세요. (yeoboseyo).


Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày


- Bạn khỏe không? 


어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)


- Khỏe, cảm ơn. 


잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)




- Bạn tên gì? 


성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)


- Tên tôi là ______ . 


제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)


- Làm ơn/xin vui lòng. 


부탁합니다. (butakamnida)


- Cảm ơn. 


감사합니다. (gamsahamnida)


- Không có gì. 


천만입니다. (cheonmanimnida)


- Vâng/phải. 


예/네. (ye/ne)


- Không/không phải. 


아니오. (anio)


- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác) 


실례합니다. (shill(y)e hamnida)


- Tôi xin lỗi


죄송합니다. (joesonghamnida)


- Tạm biệt (lịch sự)


안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)


- Tạm biệt (thân mật) 


안녕. (annyeong)


- Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không? 


여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)


- Làm ơn nói chậm lại. 


천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)


- Làm ơn nói lại. 


다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)


- Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt]. 


저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida)


- Bạn có biết nói {ngôn ngữ bạn cần người đối diện có thể nói}? 


____를 하십니까? (____reul hasimnikka?)


Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản 2


*Các từ để chỉ ngôn ngữ các nước:


Tiếng Anh 


영어 (yeong-eo)


Tiếng Hàn 


한국어 (hangugeo)


Tiếng Trung 


중국어 (junggugeo)


Tiếng Nhật 


일본어 (ilboneo)


- Có, một chút. 


네, 조금만. (ne, jogeumman)


- Coi chừng! 


조심하십시오! (josimhasipsio!)


- Xin chào (buổi sáng). 


좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida)


- Xin chào (buổi tối). 


좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)


- Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon 


안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)


- Tôi không hiểu. 


이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida)


- Nhà vệ sinh ở đâu? 


화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?)


Các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày


- Hãy để tôi yên. 


혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio)


- Đừng động vào tôi! 


만지지 마십시오! (manjiji masipsio!)


- Tôi sẽ gọi cảnh sát. 


경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!)


- Dừng lại! Kẻ trộm! 


서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!)


- Tôi cần bạn giúp. 


당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida)


- Đây là một trường hợp khẩn cấp. 


응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida)


- Tôi lạc đường. 


길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida)


- Tôi mất cái ví của tôi. 


지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida)


- Tôi bị thương. 


상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida)


- Tôi cần một bác sĩ. 


의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida)


- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? 


당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?)




Click để xem thêm các chuyên mục học tiếng hàn giao tiếp cơ bản http://daytienghan.edu.vn/day-tieng-han-giao-tiep-co-ban.html 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
nucetien
nucetien
Cấp 1
Cấp 1

Bài gửi : 12
Điểm : 3119
Like : 0
Tham gia : 21/01/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết