Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
Nguồn tham khảo học tiếng hàn giao tiếp cơ bản : http://daytienghan.edu.vn/
- Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.
안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)
- Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên
안녕하세요. (annyeonghaseyo)
- Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn
안녕. (annyeong)
- Xin chào(trả lời điện thoại):
여보세요. (yeoboseyo).
Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày
- Bạn khỏe không?
어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)
- Khỏe, cảm ơn.
잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)
- Bạn tên gì?
성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)
- Tên tôi là ______ .
제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)
- Làm ơn/xin vui lòng.
부탁합니다. (butakamnida)
- Cảm ơn.
감사합니다. (gamsahamnida)
- Không có gì.
천만입니다. (cheonmanimnida)
- Vâng/phải.
예/네. (ye/ne)
- Không/không phải.
아니오. (anio)
- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác)
실례합니다. (shill(y)e hamnida)
- Tôi xin lỗi
죄송합니다. (joesonghamnida)
- Tạm biệt (lịch sự)
안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)
- Tạm biệt (thân mật)
안녕. (annyeong)
- Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không?
여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)
- Làm ơn nói chậm lại.
천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)
- Làm ơn nói lại.
다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)
- Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt].
저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida)
- Bạn có biết nói {ngôn ngữ bạn cần người đối diện có thể nói}?
____를 하십니까? (____reul hasimnikka?)
Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản 2
*Các từ để chỉ ngôn ngữ các nước:
Tiếng Anh
영어 (yeong-eo)
Tiếng Hàn
한국어 (hangugeo)
Tiếng Trung
중국어 (junggugeo)
Tiếng Nhật
일본어 (ilboneo)
- Có, một chút.
네, 조금만. (ne, jogeumman)
- Coi chừng!
조심하십시오! (josimhasipsio!)
- Xin chào (buổi sáng).
좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida)
- Xin chào (buổi tối).
좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)
- Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon
안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)
- Tôi không hiểu.
이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida)
- Nhà vệ sinh ở đâu?
화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?)
Các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày
- Hãy để tôi yên.
혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio)
- Đừng động vào tôi!
만지지 마십시오! (manjiji masipsio!)
- Tôi sẽ gọi cảnh sát.
경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!)
- Dừng lại! Kẻ trộm!
서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!)
- Tôi cần bạn giúp.
당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida)
- Đây là một trường hợp khẩn cấp.
응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida)
- Tôi lạc đường.
길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida)
- Tôi mất cái ví của tôi.
지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida)
- Tôi bị thương.
상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida)
- Tôi cần một bác sĩ.
의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida)
- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?)
Click để xem thêm các chuyên mục học tiếng hàn giao tiếp cơ bản http://daytienghan.edu.vn/day-tieng-han-giao-tiep-co-ban.html
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
- Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.
안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)
- Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên
안녕하세요. (annyeonghaseyo)
- Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn
안녕. (annyeong)
- Xin chào(trả lời điện thoại):
여보세요. (yeoboseyo).
Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày
- Bạn khỏe không?
어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)
- Khỏe, cảm ơn.
잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)
- Bạn tên gì?
성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)
- Tên tôi là ______ .
제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)
- Làm ơn/xin vui lòng.
부탁합니다. (butakamnida)
- Cảm ơn.
감사합니다. (gamsahamnida)
- Không có gì.
천만입니다. (cheonmanimnida)
- Vâng/phải.
예/네. (ye/ne)
- Không/không phải.
아니오. (anio)
- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác)
실례합니다. (shill(y)e hamnida)
- Tôi xin lỗi
죄송합니다. (joesonghamnida)
- Tạm biệt (lịch sự)
안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)
- Tạm biệt (thân mật)
안녕. (annyeong)
- Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không?
여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)
- Làm ơn nói chậm lại.
천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)
- Làm ơn nói lại.
다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)
- Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt].
저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida)
- Bạn có biết nói {ngôn ngữ bạn cần người đối diện có thể nói}?
____를 하십니까? (____reul hasimnikka?)
Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản 2
*Các từ để chỉ ngôn ngữ các nước:
Tiếng Anh
영어 (yeong-eo)
Tiếng Hàn
한국어 (hangugeo)
Tiếng Trung
중국어 (junggugeo)
Tiếng Nhật
일본어 (ilboneo)
- Có, một chút.
네, 조금만. (ne, jogeumman)
- Coi chừng!
조심하십시오! (josimhasipsio!)
- Xin chào (buổi sáng).
좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida)
- Xin chào (buổi tối).
좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)
- Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon
안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)
- Tôi không hiểu.
이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida)
- Nhà vệ sinh ở đâu?
화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?)
Các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày
- Hãy để tôi yên.
혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio)
- Đừng động vào tôi!
만지지 마십시오! (manjiji masipsio!)
- Tôi sẽ gọi cảnh sát.
경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!)
- Dừng lại! Kẻ trộm!
서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!)
- Tôi cần bạn giúp.
당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida)
- Đây là một trường hợp khẩn cấp.
응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida)
- Tôi lạc đường.
길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida)
- Tôi mất cái ví của tôi.
지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida)
- Tôi bị thương.
상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida)
- Tôi cần một bác sĩ.
의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida)
- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?)
Click để xem thêm các chuyên mục học tiếng hàn giao tiếp cơ bản http://daytienghan.edu.vn/day-tieng-han-giao-tiep-co-ban.html
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
nucetien- Cấp 1
- Bài gửi : 12
Điểm : 3248
Like : 0
Tham gia : 21/01/2016
Similar topics
» Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn
» Những câu tiếng Hàn giao tiếp
» Những câu tiếng Hàn giao tiếp
» Những ứng xử đẹp khi đến trung tâm tiếng Anh giao tiếp
» Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
» Những câu tiếng Hàn giao tiếp
» Những câu tiếng Hàn giao tiếp
» Những ứng xử đẹp khi đến trung tâm tiếng Anh giao tiếp
» Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết