Kinh nghiệm tạo hứng thú học tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Kinh nghiệm tạo hứng thú học tiếng Nhật
Nguồn tham khảo: hrrp://trungtamnhatngu.edu.vn
Bộ chữ tiếng Nhật「生活に生かすため」と考えると、勉強も楽しくなる
Nếu nghĩ 「để áp dụng vào cuộc sống」 thì việc học sẽ trở nên thú vị
私は先日、なんとアロマセラピー検定1級に合格しました!
アロマセラピー : aromatherapy Phương pháp trị liệu (tress…) bằng tinh dầu. 検定 kentei : chứng chỉ 1級 ikkyu : cao cấp, cấp 1 合格 goukaku : đỗ.
アロマの勉強は、これまでにないほど楽しくできた勉強です。
勉強が楽しくて仕方なかった理由は、自分の生活に直接生かすことができる勉強だったからです。
仕方なかった không còn cách nào khác. 生活 seikatsu : cuộc sống, sinh hoạt 直接 chokusetsu : trực tiếp 生かす ikasu : áp dụng.
アロマとのはじめの出会いは学生時代です。
出会い deai : gặp, 学生時代 gakusei jidai : thời sinh viên.
勉強に疲れていた私は、ある雑貨屋さんでラベンダーの精油とキャンドルを見つけます。
疲れ tsukare : mệt mỏi. 雑貨屋さん zasshiyasan : tiệm tạp hoá. ベンダー người bán. 精油 seiyuu : tinh dầu キャンドル nến. 見つけます mitsukemasu : tìm
「アロマとは、どんなものなのだろう」
最初は興味で購入したのですが、思いのほか夢中になります。
最初 saisho : ban đầu. 興味 kyoumi : hứng thú 購入 kounyuu : mua. 夢中 muchuu : tập trung, bị cuốn hút
文章で表現するのは難しいことですが、アロマの香りを嗅いだ後の不思議な感覚は忘れられません。
文章 bunshou : câu văn. 表現 hyougen : thể hiện 難しい muzukashi : khó.
疲れたときに活用したり、集中したいときに活用したりなど、生活のところどころで大活躍のアロマでした。
疲れた tsukareta : mệt mõi 活用 katsuyou : tận dụng. 集中 shuuchuu : tập trung 生活 seikatsu : sinh hoạt 大活躍 daikatsuyaku : có tác dụng lớn.
当時の私は、アロマを活用していたものの、知識が乏しかったため、具体的な効果や使い方などを知らないままの活用でした。
当時 touji : thời đó, 知識 chishiki : kiến thức 乏しかった toboshikatta : ngèo. 具体的 gutaiteki : cụ thể 効果 kouka : hiệu quả 使い方 tsukaikata : cách dùng
ただ興味があって活用していただけのアロマでしたが、このたび、本格的に勉強してみようと思うようになりました。
本格的 honkakuteki : thực sự
もちろん、自分の生活にもっと生かしたい、活用したい気持ちからです。
気持ち : cảm xúc, tình cảm.
Khi học tiếng Nhật, nếu chúng ta liên hệ vào cuộc sống, áp dụng vào cuộc sống thì sẽ có thêm hứng thú học, học với niềm vui và hăng say.
Bởi vậy khi học một môn nào mới, hãy tìm khía cạnh ứng dụng, phát huy nó trong đời sống, sau đó theo lẽ đó để tiếp tục học.
Bộ chữ tiếng Nhật
Nếu nghĩ 「để áp dụng vào cuộc sống」 thì việc học sẽ trở nên thú vị
私は先日、なんとアロマセラピー検定1級に合格しました!
アロマセラピー : aromatherapy Phương pháp trị liệu (tress…) bằng tinh dầu. 検定 kentei : chứng chỉ 1級 ikkyu : cao cấp, cấp 1 合格 goukaku : đỗ.
アロマの勉強は、これまでにないほど楽しくできた勉強です。
勉強が楽しくて仕方なかった理由は、自分の生活に直接生かすことができる勉強だったからです。
仕方なかった không còn cách nào khác. 生活 seikatsu : cuộc sống, sinh hoạt 直接 chokusetsu : trực tiếp 生かす ikasu : áp dụng.
アロマとのはじめの出会いは学生時代です。
出会い deai : gặp, 学生時代 gakusei jidai : thời sinh viên.
勉強に疲れていた私は、ある雑貨屋さんでラベンダーの精油とキャンドルを見つけます。
疲れ tsukare : mệt mỏi. 雑貨屋さん zasshiyasan : tiệm tạp hoá. ベンダー người bán. 精油 seiyuu : tinh dầu キャンドル nến. 見つけます mitsukemasu : tìm
「アロマとは、どんなものなのだろう」
最初は興味で購入したのですが、思いのほか夢中になります。
最初 saisho : ban đầu. 興味 kyoumi : hứng thú 購入 kounyuu : mua. 夢中 muchuu : tập trung, bị cuốn hút
文章で表現するのは難しいことですが、アロマの香りを嗅いだ後の不思議な感覚は忘れられません。
文章 bunshou : câu văn. 表現 hyougen : thể hiện 難しい muzukashi : khó.
疲れたときに活用したり、集中したいときに活用したりなど、生活のところどころで大活躍のアロマでした。
疲れた tsukareta : mệt mõi 活用 katsuyou : tận dụng. 集中 shuuchuu : tập trung 生活 seikatsu : sinh hoạt 大活躍 daikatsuyaku : có tác dụng lớn.
当時の私は、アロマを活用していたものの、知識が乏しかったため、具体的な効果や使い方などを知らないままの活用でした。
当時 touji : thời đó, 知識 chishiki : kiến thức 乏しかった toboshikatta : ngèo. 具体的 gutaiteki : cụ thể 効果 kouka : hiệu quả 使い方 tsukaikata : cách dùng
ただ興味があって活用していただけのアロマでしたが、このたび、本格的に勉強してみようと思うようになりました。
本格的 honkakuteki : thực sự
もちろん、自分の生活にもっと生かしたい、活用したい気持ちからです。
気持ち : cảm xúc, tình cảm.
Khi học tiếng Nhật, nếu chúng ta liên hệ vào cuộc sống, áp dụng vào cuộc sống thì sẽ có thêm hứng thú học, học với niềm vui và hăng say.
Bởi vậy khi học một môn nào mới, hãy tìm khía cạnh ứng dụng, phát huy nó trong đời sống, sau đó theo lẽ đó để tiếp tục học.
_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
Similar topics
» Kinh nghiệm học tiếng Anh của thầy Nguyễn Quốc Hùng
» Kinh nghiệm cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng nhật
» KINH NGHIỆM HỌC TIẾNG NHẬT | Du học
» Kinh nghiệm học Tiếng Nhật qua bài hát
» Kinh nghiệm học tiếng Nhật du học
» Kinh nghiệm cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng nhật
» KINH NGHIỆM HỌC TIẾNG NHẬT | Du học
» Kinh nghiệm học Tiếng Nhật qua bài hát
» Kinh nghiệm học tiếng Nhật du học
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết