Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Nhật

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Nhật Empty Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Nhật

Bài gửi by ngansmile 4/1/2016, 08:26

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
- Xem thêm:
    - Cho những bạn mới học tiếng Hàn nhé.http://tienghancoban.edu.vn/tieng-han-co-ban-cho-nguoi-moi-hoc.html . 
    - Cùng học tiếng Hàn.http://tiengnhatcoban.edu.vn/cach-hoc-tieng-nhat/.
4/ Cấu trúc câu “A은/는 B이다” hoặc “A이/가 B이다”( A là B ) và động từ ‘이다’: “là”


+ ‘이다’ luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và “이다”


+ Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ㅂ니다/습니다 nó sẽ là “B입니다”


+ Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng ‘-예요’ và ‘-이에요’. ‘-예요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và ‘-이에요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim.


Ví dụ :


안나 + -예요 –> 안나예요.
책상 + -이에요 –> 책상이에요.


+ Cấu trúc câu phủ định của động từ ‘이다’ là “A은/는 B이/가 아니다” hoặc “A이/가 B이/가 아니다”.


– 아니다 + -ㅂ니다/습니다 –> 아닙니다.


– 아니다 + -아/어/여요 –> 아니예요.


Ví dụ :


제가 호주사람이에요. 제가 호주사람이 아니예요.


제가 호주사람이에요. 저는 호주사람이 아니예요.


5. Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia


‘분’: người, vị ( kính ngữ của 사람)


이분: người này, vị này


그분: người đó


저분: người kia


6. Động từ ‘있다/없다’: có / không có


Ví dụ :


– 동생 있어요? Bạn có em không?
– 네, 동생이 있어요. Có, tôi có đứa em.


Hoặc


– 아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái.
7. Trợ từ ‘-에’


7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động


Ví dụ :


도서관에 가요. (Đi đến thư viện)
서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)
생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)


7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại


Ví dụ :


서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)
우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)
꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)
- Nguồn tham khảo : =http://tienghancoban.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.
ngansmile
ngansmile
Cấp 1
Cấp 1

Bài gửi : 12
Điểm : 3319
Like : 0
Tham gia : 27/11/2015

http://tienghangiaotiep.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết