Học ghép từ vựng tiếng Nhât
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Học ghép từ vựng tiếng Nhât
Nguồn tham khảo: http://hoctiengnhatban.org
Đương nhiên muốn học từ vựng tiếng Nhật cơ bản dễ nhớ nhất và nhanh nhất bạn cần phải có bí quyết và bạn thật may mắn trên con đường khi lựa chọn làm việc tại Nhật Bản Hôm nay mình sẽ chia sẻ bài về cách ghép từ vựng
1/……下: chịu……, dưới……
影響下: chịu sự ảnh hưởng, dưới sự ảnh hưởng.
氷点下: dưới điểm đông đá.
2/年……: năm……
年一回: mỗi năm 1 lần
3/……学: môn học
経済学: môn kinh tế học
社会学: môn xã hội học
4/……分する: chia thành …….phần
二分する: chia thành hai phần
5/……前: trước, cách…….
一時前: trước 1 giờ
6/……前: trước 1 thời điểm nào đó.
紀元前(きげんぜん): trước công nguyên
7/……的: mang tính……,có tính…..
規則的: mang tính qui tắc
科学的: mang tính khoa học
法律的: mang tính pháp luật
政治的: mang tính chính trị
経済的: mang tính kinh tế
文化的: mang tính văn hóa
国際的: có tính quốc tế
世界的: có tính thế giới
専門的: có tính chuyên môn
8/……連れ: đi kèm……,một nhóm……
子供連れ: sự đi kèm trẻ em
二人連れ: một cặp( hai người )
9/……主: chủ, người chủ……
注文主(ちゅうもんぬし): người đặt hàng, người ra lệnh
10/……当り: mỗi…….
キロ当り: mỗi kg, km, kw
一時間当り: mỗi 1 giờ
一日当り: mỗi 1 ngày
11/……作(…..さく):làm bởi…..
日本作:làm bởi nhật bản, chế tạo bởi nhật bản
12/……用(…..よう):được dùng cho, dành cho
女性用:dành cho phụ nữ
子供用:dành cho trẻ em
13/……党(…..とう):đảng…
共和党: đảng cộng hòa
自由党:đảng tự do
日本共産党:đảng cộng sản nhật bản
日本社会党: đảng xã hội nhật bản
保守党: đảng bảo thủ
14/…….川(……がわ):sông……
15/来……(らい……):…….sau, tới
来年:năm sau, năm tới
16/……来(…..らい):từ…….
昨年来:từ năm ngoái
月来: từ tháng trước
17/約……(やく…..):khoảng chừng……
約三日:khoảng chừng 3 ngày
18/……水(…..みず):nước…….
地下水:nước ngầm
19/……世(…..せい):đời, thế hệ……
二世:thế hệ thứ 2
20/重……(じゅう…..):……nặng
重工業: công nghiệp nặng
重労働:lao động nặng
Nếu còn băn khoăn các bạn có thể tới trung tâm tiếng Nhật để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp nhất nhé
Đương nhiên muốn học từ vựng tiếng Nhật cơ bản dễ nhớ nhất và nhanh nhất bạn cần phải có bí quyết và bạn thật may mắn trên con đường khi lựa chọn làm việc tại Nhật Bản Hôm nay mình sẽ chia sẻ bài về cách ghép từ vựng
1/……下: chịu……, dưới……
影響下: chịu sự ảnh hưởng, dưới sự ảnh hưởng.
氷点下: dưới điểm đông đá.
2/年……: năm……
年一回: mỗi năm 1 lần
3/……学: môn học
経済学: môn kinh tế học
社会学: môn xã hội học
4/……分する: chia thành …….phần
二分する: chia thành hai phần
5/……前: trước, cách…….
一時前: trước 1 giờ
6/……前: trước 1 thời điểm nào đó.
紀元前(きげんぜん): trước công nguyên
7/……的: mang tính……,có tính…..
規則的: mang tính qui tắc
科学的: mang tính khoa học
法律的: mang tính pháp luật
政治的: mang tính chính trị
経済的: mang tính kinh tế
文化的: mang tính văn hóa
国際的: có tính quốc tế
世界的: có tính thế giới
専門的: có tính chuyên môn
8/……連れ: đi kèm……,một nhóm……
子供連れ: sự đi kèm trẻ em
二人連れ: một cặp( hai người )
9/……主: chủ, người chủ……
注文主(ちゅうもんぬし): người đặt hàng, người ra lệnh
10/……当り: mỗi…….
キロ当り: mỗi kg, km, kw
一時間当り: mỗi 1 giờ
一日当り: mỗi 1 ngày
11/……作(…..さく):làm bởi…..
日本作:làm bởi nhật bản, chế tạo bởi nhật bản
12/……用(…..よう):được dùng cho, dành cho
女性用:dành cho phụ nữ
子供用:dành cho trẻ em
13/……党(…..とう):đảng…
共和党: đảng cộng hòa
自由党:đảng tự do
日本共産党:đảng cộng sản nhật bản
日本社会党: đảng xã hội nhật bản
保守党: đảng bảo thủ
14/…….川(……がわ):sông……
15/来……(らい……):…….sau, tới
来年:năm sau, năm tới
16/……来(…..らい):từ…….
昨年来:từ năm ngoái
月来: từ tháng trước
17/約……(やく…..):khoảng chừng……
約三日:khoảng chừng 3 ngày
18/……水(…..みず):nước…….
地下水:nước ngầm
19/……世(…..せい):đời, thế hệ……
二世:thế hệ thứ 2
20/重……(じゅう…..):……nặng
重工業: công nghiệp nặng
重労働:lao động nặng
Nếu còn băn khoăn các bạn có thể tới trung tâm tiếng Nhật để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp nhất nhé
_________________
trung tam tieng nhat sofl là trung tâm học tiếng nhật , trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất
Similar topics
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 37
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 37
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết