Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
Nguồn tham khảo: Tiếng Hàn giao tiếp
Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng về rất nhiều lĩnh vực, trong đó ẩm thực là một trong những bản sắc đặc biệt của quốc gia này. Hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Hàn Sofl tìm hiểu từ vựng món ăn tiếng Hàn nhé.
한식: món Hàn Quốc
양식: món Tây
중식: món ăn Trung Quốc
간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)
분식: món ăn làm từ bột mỳ
김밥 : cươm cuộn rong biển
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kimchi
김치 : kim chi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
된장찌개: canh tương
콩나물국 : canh giá đỗ
감자탕 : canh khoai tây
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
순두부찌개: canh đậu hũ non
생선조림: cá rim
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
빵 : bánh mì
케익 : bánh cake
샐러드 : sallad
스테이크 : steak
불닭 : gà cay
불고기 : thịt nướng
삼겹살 : ba chỉ nướng
Nếu bạn đang có nhu cầu du học hay tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn thì có thể truy cập website của trung tâm hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Hàn ngữ SOFL chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
Trung tâm tiếng Hàn SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng về rất nhiều lĩnh vực, trong đó ẩm thực là một trong những bản sắc đặc biệt của quốc gia này. Hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Hàn Sofl tìm hiểu từ vựng món ăn tiếng Hàn nhé.
한식: món Hàn Quốc
양식: món Tây
중식: món ăn Trung Quốc
간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)
분식: món ăn làm từ bột mỳ
김밥 : cươm cuộn rong biển
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kimchi
김치 : kim chi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
된장찌개: canh tương
콩나물국 : canh giá đỗ
감자탕 : canh khoai tây
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
순두부찌개: canh đậu hũ non
생선조림: cá rim
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
빵 : bánh mì
케익 : bánh cake
샐러드 : sallad
스테이크 : steak
불닭 : gà cay
불고기 : thịt nướng
삼겹살 : ba chỉ nướng
Nếu bạn đang có nhu cầu du học hay tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn thì có thể truy cập website của trung tâm hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Hàn ngữ SOFL chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
Trung tâm tiếng Hàn SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Thutrang19051996- Cấp 3
- Bài gửi : 256
Điểm : 4173
Like : 2
Tham gia : 30/07/2015
Similar topics
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Các từ vựng tiếng Hàn
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Các từ vựng tiếng Hàn
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết