Tiếng Nhật về rau củ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Tiếng Nhật về rau củ Empty Tiếng Nhật về rau củ

Bài gửi by tuanson30061997 18/11/2015, 15:36

Các bạn mê nấu ăn? Các bạn thích tiếng Nhật? Vậy thì chủ đề của chúng ta trong bài hôm nay sẽ là 

từ vựng tiếng Nhật về các loại 

rau củ. Nào hãy tìm hiểu nhé các bạn:

きゅうり: dưa chuột, dưa leo.

インゲン: đậu cô ve.

竹の子 (たけのこ): măng.

木野子 (きのこ): nấm.

レタス: rau diếp, xà lách.

白菜 (はくさい): rau cải thảo, cải thìa.

ポテト: khoai tây.

トマト: cà chua.
Thêm một số 
Tiếng Nhật về rau củ:

人参 (にんじん): cà rốt.

Tiếng Nhật về rau củ 0-ti%E1%BA%BFng%20nh%E1%BA%ADt%20v%E1%BB%81%20rau%20c%E1%BB%A7%201
なす: cà tím.

大根 (だいこん): củ cải trắng.

ピーナッツ: đậu phộng.

豌豆 (えんどう): đậu hà lan.

ピーナッツ: đậu phộng.

豌豆 (えんどう): đậu hà lan.

豆腐 (とうふ): đậu hũ.

青豌豆 (あおえんどう): đậu xanh.

小豆 (あずき): đậu đỏ.

へちま: mướp.

もやし: giá đỗ.

玉ねぎ (たまねぎ): hành tây.

ほうれんそう: rau bina, cải bó xôi.

とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ.

薩摩芋 (さつまいも): khoai lang.
Trong giao tiếp hằng ngày bạn sẽ cần thường xuyên dùng đến những từ ngữ trên, kể cả trong 

Tiếng Nhật giao tiếp. Do đó hãy ghi nhớ và học thuộc 

để áp dụng ngay bạn nhé !

_________________
học tiếng nhật giao tiếp   ngữ pháp tiếng nhật và kho từ vựng tiếng nhật phong phú cùng trung tâm tiếng nhật sofl
tuanson30061997
tuanson30061997
Cấp 0
Cấp 0

Bài gửi : 4
Điểm : 3248
Like : 0
Tham gia : 10/11/2015

http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết