Từ vựng về các vật dụng trong lớp học

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Từ vựng về các vật dụng trong lớp học Empty Từ vựng về các vật dụng trong lớp học

Bài gửi by sofl96 13/11/2015, 16:20

Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật

Tiếng Nhật có một kho từ vựng đồ sộ mà nếu không luyện tập và bổ sung hàng ngày, bạn rất dễ chán nản và bỏ bê quá trình học tiếng của mình. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Nhật về đồ vật cơ bản nhất.

Từ vựng về các vật dụng trong lớp học Tu-vung-tieng-nhat-ve-do-vat-4

Cùng học một vài từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trong lớp học:
 
バインダー keo dính
黒板 こくばん bảng đen
ホワイトボード Bảng
天井 てんじょう trần nhà
椅子 いす ghế
教室 きょうしつ lớp học
コンピュータ máy tính
机 つくえ bàn
ドア cửa
コンセント ổ cắm điện
床 ゆか sàn nhà
部屋 へや phòng
電気 でんき đèn phòng (đèn điện)
ノート máy tính xách tay
ペン bút
鉛筆 えんぴつ bút chì
テレビ tivi
教科書 きょうかしょ sách giáo khoa
壁 かべ tường
窓 まど cửa sổ

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
 
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
 
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
avatar
sofl96
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 137
Điểm : 3863
Like : 0
Tham gia : 03/06/2015

http://trungtamnhatngu.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết