Các từ vựng tiếng Hàn
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Các từ vựng tiếng Hàn
Nguồn tham khảo lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội: http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các từ vựng tiếng Hàn
Tiếng Hàn về từ vựng có điểm tương tự tiếng Việt là số lượng từ gốc Hán rất lớn, chiếm 70 -80%. Do đó nếu mình tạo thói quen so sánh tương đồng các từ tiếng Hàn và tiếng Việt gốc Hán thì sẽ rất dễ nhớ.
>>>Dưới đây mình xin giới thiệu một số từ vựng thông dụng.Các bạn cùng ghi lại để học tốt từ vựng tiếng Hàn nhé
예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi
다듬다: tỉa
클래식: classic/cổ điển
편안하다: thoải mái
천: suối nước nóng
조식: bữa sang
석식: bữa tối
제공: cung cấp
숙박료: phí nhà ở
할인: khuyến mại
상품: sản phẩm
안심되다: yên tâm
자랑스럽다: tự hào
다녀가다: đi (rồi lại về)
몸조심하다: bảo trọng
-인기: yêu thích
신제품: hàng mới
기능: chức năng
오븐: cái lò
생선구이: cá nướng
기능이 다양하다: nhiểu chức năng
사용이 편리하다: dễ sử dụng
안전하다: an toàn
청소가 쉽다: dễ dọn dẹp
전기료가 적게 나오다: tiền điện ít
디자인이 예쁘다: thiết kế đẹp
휴대가 간편하다 : dễ mang đi
세계: thế giới
영화배우: diễn viên điện ảnh
에베레스트 산: đỉnh everest
가수: ca sỹ
부지련하다: chăm chỉ
가지다: giữ, có
걸레:dẻ lau
적극 추천: đặc biệt giới thiệu
품질: chất lượng
서비스: dịch vụ
가격: giá
추천하다: giới thiệu
아가야: con à (gọi con dâu còn ít tuổi)
스웨터: áo len
밝게 웃다 : cười rạng rỡ
자랑스럽다 : tự hào
몸조심하다: giữ gìn sức khỏe
서두르다: vội vàng, nhanh
늑장(을) 부리다: lề mề, chậm
고속 도로:: đường cao tốc
막히다 tắc đường
툴게이트: (tollgate) chỗ thu phí giao thong
꽤: khá là
제시간: giờ quy định
잔소리: lời cằn nhằn, càu nhàu
그만하다: thế thôi, đủ rồi
말다툼 하다 = 싸우다=다투다: cãi nhau
말실수하다: lỡ lời
실망하다: thất vọng
지각하다: muộn
닫히다: bị đóng
예방 주사를 맞히다: tiêm phòng
참다: chịu đựng
야단을 맞다: bị mắng
야근하다: làm đêm
회식: ăn liên hoan cùng công ty
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Các từ vựng tiếng Hàn
Tiếng Hàn về từ vựng có điểm tương tự tiếng Việt là số lượng từ gốc Hán rất lớn, chiếm 70 -80%. Do đó nếu mình tạo thói quen so sánh tương đồng các từ tiếng Hàn và tiếng Việt gốc Hán thì sẽ rất dễ nhớ.
>>>Dưới đây mình xin giới thiệu một số từ vựng thông dụng.Các bạn cùng ghi lại để học tốt từ vựng tiếng Hàn nhé
예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi
다듬다: tỉa
클래식: classic/cổ điển
편안하다: thoải mái
천: suối nước nóng
조식: bữa sang
석식: bữa tối
제공: cung cấp
숙박료: phí nhà ở
할인: khuyến mại
상품: sản phẩm
안심되다: yên tâm
자랑스럽다: tự hào
다녀가다: đi (rồi lại về)
몸조심하다: bảo trọng
-인기: yêu thích
신제품: hàng mới
기능: chức năng
오븐: cái lò
생선구이: cá nướng
기능이 다양하다: nhiểu chức năng
사용이 편리하다: dễ sử dụng
안전하다: an toàn
청소가 쉽다: dễ dọn dẹp
전기료가 적게 나오다: tiền điện ít
디자인이 예쁘다: thiết kế đẹp
휴대가 간편하다 : dễ mang đi
세계: thế giới
영화배우: diễn viên điện ảnh
에베레스트 산: đỉnh everest
가수: ca sỹ
부지련하다: chăm chỉ
가지다: giữ, có
걸레:dẻ lau
적극 추천: đặc biệt giới thiệu
품질: chất lượng
서비스: dịch vụ
가격: giá
추천하다: giới thiệu
아가야: con à (gọi con dâu còn ít tuổi)
스웨터: áo len
밝게 웃다 : cười rạng rỡ
자랑스럽다 : tự hào
몸조심하다: giữ gìn sức khỏe
서두르다: vội vàng, nhanh
늑장(을) 부리다: lề mề, chậm
고속 도로:: đường cao tốc
막히다 tắc đường
툴게이트: (tollgate) chỗ thu phí giao thong
꽤: khá là
제시간: giờ quy định
잔소리: lời cằn nhằn, càu nhàu
그만하다: thế thôi, đủ rồi
말다툼 하다 = 싸우다=다투다: cãi nhau
말실수하다: lỡ lời
실망하다: thất vọng
지각하다: muộn
닫히다: bị đóng
예방 주사를 맞히다: tiêm phòng
참다: chịu đựng
야단을 맞다: bị mắng
야근하다: làm đêm
회식: ăn liên hoan cùng công ty
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
Similar topics
» Từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết