Một số từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Hiện nay, rất nhiều người lao động Việt Nam đang lựa chọn con đường xuất khẩu lao động sang Nhật Bản như một lựa chọn an toàn và có khả năng mang lại lợi nhuận cao nhất. Ngành may mặc là một trong số những ngành thu hút lao động Việt Nam nhiều nhất tại Nhật Bản. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật ngành may mặc các bạn nhé.
Trung tâm Nhật ngữ SOFL hiện là cơ sở đào tạo tiếng Nhật hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên tận tình, chuyên môn cao và phong cách làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn những khóa học tiếng Nhật hiệu quả nhất. Sau đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành may mặc mà những người lao động tại Nhật cần phải biết để sử dụng trong quá trình làm việc.
テカリ Ủi bóng,cấn bóng
毛羽立ち(けばだち) Xù lông,vải bị nổi bông
ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
パイピング Dây viền
裏マーベルト Dây bao xung quanh trong cạp
バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
パッキン Yếm thuyền
パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo
ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替 Lưỡi khoan
メスウケ Búa dập khuy
バックル Khoen(khóa past)
吊り Dây treo
ゴム押さえ May dằn thun
ベルトループ Con đỉa,dây passant
シック Đệm đáy
縫い代(ぬいしろ Đường may,chừa đường may
始末(しまつ) Xử lí
倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ
片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía
地縫い(じぬい) May lộn
本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
インターロック Vắt sổ 5 chỉ
オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ
巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim(quần jeans)
すくい縫い Vắt lai
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Hiện nay, rất nhiều người lao động Việt Nam đang lựa chọn con đường xuất khẩu lao động sang Nhật Bản như một lựa chọn an toàn và có khả năng mang lại lợi nhuận cao nhất. Ngành may mặc là một trong số những ngành thu hút lao động Việt Nam nhiều nhất tại Nhật Bản. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật ngành may mặc các bạn nhé.
Trung tâm Nhật ngữ SOFL hiện là cơ sở đào tạo tiếng Nhật hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên tận tình, chuyên môn cao và phong cách làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn những khóa học tiếng Nhật hiệu quả nhất. Sau đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành may mặc mà những người lao động tại Nhật cần phải biết để sử dụng trong quá trình làm việc.
テカリ Ủi bóng,cấn bóng
毛羽立ち(けばだち) Xù lông,vải bị nổi bông
ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
パイピング Dây viền
裏マーベルト Dây bao xung quanh trong cạp
バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
パッキン Yếm thuyền
パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo
ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替 Lưỡi khoan
メスウケ Búa dập khuy
バックル Khoen(khóa past)
吊り Dây treo
ゴム押さえ May dằn thun
ベルトループ Con đỉa,dây passant
シック Đệm đáy
縫い代(ぬいしろ Đường may,chừa đường may
始末(しまつ) Xử lí
倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ
片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía
地縫い(じぬい) May lộn
本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
インターロック Vắt sổ 5 chỉ
オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ
巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim(quần jeans)
すくい縫い Vắt lai
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Học tiếng Nhật qua từ vựng chuyên ngành hóa học
» Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính văn phòng
» Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính văn phòng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết