Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến Empty Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến

Bài gửi by lehunghn92 13/10/2015, 14:45

Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật
Mình sẽ giới thiệu một số món ăn bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến Tu-vung-mon-an-tieng-nhat-2
Từ vựng tiếng Nhật về món ăn
Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao
Bạn có biết nhiều về nền nghệ thuật ẩm thục của đất nước này không? Hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu về những tu vung mon an tieng Nhat nhé.

_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l  trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
avatar
lehunghn92
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 111
Điểm : 3739
Like : 0
Tham gia : 29/07/2015

http://trungtamnhatngu.edu.vn

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết