Một số từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà hàng
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà hàng
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Nếu bạn đang đi du học, sinh sống hay thậm chí đi du lịch tại Nhật Bản, sẽ có những lúc bạn phải vào nhà hàng và ăn uống với bạn bè, đồng nghiệp hay người thân. Khi đó, những câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng sẽ trở nên rất hữu dụng. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật dùng trong nhà hàng.
Cùng học một số câu giao tiếp cơ bản sau đây:
Để gọi những món ăn mà bạn muốn chỉ đơn giản là nói ...
1. [Món ăn] を く だ さ い [...] o kudasai - Tôi sẽ gọi [...]
2. [Món ăn] を お ね が い し ま す [Món ăn] o onegaishimasu ... - Tôi gọi [...], cám ơn.
[Món ăn] を お 願 い し ま す
Để yêu cầu thanh toán:
1. お か ん じ ょ う を お ね が い し ま す お 勘定 を お 願 い し ま す
Okanjō o onegaishimasu - Xin hãy lấy hóa đơn cho tôi.
2. お い く ら で す か お 幾 ら で す か
O-Ikura desu ka? - (Tôi muốn thanh toán) là bao nhiêu?
Tại Nhật Bản, các bồi bàn sẽ mang lại hóa đơn để bàn của bạn, nhưng bạn sẽ phải trả tiền tại quầy thu ngân, thường là ở lối vào của nhà hàng. Nếu bạn đi theo một nhóm bạn có thể yêu cầu thanh toán chung hoặc riêng cho từng người.
1. い っ し ょ に お ね が い し ま す 一 緒 に お 願 い し ま す
Issho ni onegaishimasu - Chúng tôi sẽ trả chung cùng nhau
2. べ つ べ つ に お 願 い し ま す 別 々 に お 願 い し ま す
Betsu betsu ni onegaishimasu - Chúng tôi sẽ trả riêng
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Nếu bạn đang đi du học, sinh sống hay thậm chí đi du lịch tại Nhật Bản, sẽ có những lúc bạn phải vào nhà hàng và ăn uống với bạn bè, đồng nghiệp hay người thân. Khi đó, những câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng sẽ trở nên rất hữu dụng. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật dùng trong nhà hàng.
Cùng học một số câu giao tiếp cơ bản sau đây:
Để gọi những món ăn mà bạn muốn chỉ đơn giản là nói ...
1. [Món ăn] を く だ さ い [...] o kudasai - Tôi sẽ gọi [...]
2. [Món ăn] を お ね が い し ま す [Món ăn] o onegaishimasu ... - Tôi gọi [...], cám ơn.
[Món ăn] を お 願 い し ま す
Để yêu cầu thanh toán:
1. お か ん じ ょ う を お ね が い し ま す お 勘定 を お 願 い し ま す
Okanjō o onegaishimasu - Xin hãy lấy hóa đơn cho tôi.
2. お い く ら で す か お 幾 ら で す か
O-Ikura desu ka? - (Tôi muốn thanh toán) là bao nhiêu?
Tại Nhật Bản, các bồi bàn sẽ mang lại hóa đơn để bàn của bạn, nhưng bạn sẽ phải trả tiền tại quầy thu ngân, thường là ở lối vào của nhà hàng. Nếu bạn đi theo một nhóm bạn có thể yêu cầu thanh toán chung hoặc riêng cho từng người.
1. い っ し ょ に お ね が い し ま す 一 緒 に お 願 い し ま す
Issho ni onegaishimasu - Chúng tôi sẽ trả chung cùng nhau
2. べ つ べ つ に お 願 い し ま す 別 々 に お 願 い し ま す
Betsu betsu ni onegaishimasu - Chúng tôi sẽ trả riêng
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà hàng
» Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp
» Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong nhà hàng
» Từ vựng tiếng Hàn dùng ở nhà hàng
» Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến
» Học từ vựng tiếng Nhật: đồ dùng trong bếp
» Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong nhà hàng
» Từ vựng tiếng Hàn dùng ở nhà hàng
» Từ vựng tiếng nhật trong nấu ăn phổ biến
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết