Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Hiện nay, rất nhiều những kỹ sư xây dựng của Việt Nam đang học tập và làm việc tại Nhật Bản và góp một phần công sức không nhỏ trong các công trình lớn của đất nước này. Để có thể tiếp cận thật tốt với ngành xây dựng của Nhật Bản, hiển nhiên những từ vựng tiếng Nhật về ngành xây dựng là rất quan trọng. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng
Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng sau đây:
1 はしご 梯子 thang
2 クレーン cần cẩu
3 フック móc
4 てっこつ 鉄骨 cốt sắt
5 レンガ gạch
6 セメント xi-măng
7 いた 板 ván
8 ブルドーザー xe ủi đất
9 ロード・ローラー xe lu
10 フォークリフト xe nâng
11 ダンプカー xe ben
12 ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
13 ヘルメット mũ bảo hộ
14 さくがんき 削岩機 máy khoan đá
15 ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
16 ようせつき 溶接機 máy hàn
17 シャベル cái xẻng
18 スパナ cờ lê
19 断熱材 vật liệu cách nhiệt
20 チェーン dây xích,
21 つち búa bằng gỗ
22 つるはし cái cúp
23 電気ドリル Máy khoan điện
24 動力式サンダー máy chà nhám
25 ドライ壁 vách thạch cao
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Hiện nay, rất nhiều những kỹ sư xây dựng của Việt Nam đang học tập và làm việc tại Nhật Bản và góp một phần công sức không nhỏ trong các công trình lớn của đất nước này. Để có thể tiếp cận thật tốt với ngành xây dựng của Nhật Bản, hiển nhiên những từ vựng tiếng Nhật về ngành xây dựng là rất quan trọng. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng
Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng sau đây:
1 はしご 梯子 thang
2 クレーン cần cẩu
3 フック móc
4 てっこつ 鉄骨 cốt sắt
5 レンガ gạch
6 セメント xi-măng
7 いた 板 ván
8 ブルドーザー xe ủi đất
9 ロード・ローラー xe lu
10 フォークリフト xe nâng
11 ダンプカー xe ben
12 ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
13 ヘルメット mũ bảo hộ
14 さくがんき 削岩機 máy khoan đá
15 ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
16 ようせつき 溶接機 máy hàn
17 シャベル cái xẻng
18 スパナ cờ lê
19 断熱材 vật liệu cách nhiệt
20 チェーン dây xích,
21 つち búa bằng gỗ
22 つるはし cái cúp
23 電気ドリル Máy khoan điện
24 動力式サンダー máy chà nhám
25 ドライ壁 vách thạch cao
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Học tiếng Nhật qua từ vựng chuyên ngành hóa học
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính văn phòng
» Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng
» Học tiếng Nhật qua từ vựng chuyên ngành hóa học
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
» Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính văn phòng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết