Xin chào bằng tiếng Hàn Quốc
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Xin chào bằng tiếng Hàn Quốc
Nguồn tham khảo lớp học tiếng hàn tại Hà Nội: trung tam tieng han sofl
Xin chào bằng tiếng Hàn Quốc
Ngày nay, với độ phủ sóng của làn sóng văn hóa Hàn Quốc, không khó để tìm ra một người biết nói xin chào bằng tiếng Hàn Quốc. Câu trả lời mà trung tâm tiếng Hàn SOFL nhận được chính là 안녕하세요?- an-nyeong-ha-sê-yô.Rất nhiều bạn tự tin khi chào bằng tiếng Hàn Quốc, song nếu hỏi sâu hơn về đối tượng chào với những cách chào khác nhau, hay tư thế khi chào, biểu hiện thái độ... thì nhiều bạn tỏ ra lúng túng và không biết. Cùng tìm hiểu những câu chào hỏi dưới đây nhé.
>> Những câu chào hỏi bằng tiếng Hàn Quốc
NHỮNG CÂU NÓI CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT
(1) 안녕? An-nyong? Chào!
(2) 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
(3) 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
(4) 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
(5) 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
(6) 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
(7) 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
( 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
(9) 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
(10) 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
(11) 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
(12) 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
(13) 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
(14) 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
(15) 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
(16) 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
(17) 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
(18) 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
(19) 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
(20) 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
(21) 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
(22) 네/예. Nê/Yê. Vâng
(23) 응/어. Eung/ơ. Yeah.
(24) 저기요. Jơ-gi-yo. Này
(25) 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
(26) 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
(27) 아니. A-ni. Không phải.
(28) 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
(29) 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
(30) 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye
Các bạn có thể xem thêm tại: hoc tieng han han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Xin chào bằng tiếng Hàn Quốc
Ngày nay, với độ phủ sóng của làn sóng văn hóa Hàn Quốc, không khó để tìm ra một người biết nói xin chào bằng tiếng Hàn Quốc. Câu trả lời mà trung tâm tiếng Hàn SOFL nhận được chính là 안녕하세요?- an-nyeong-ha-sê-yô.Rất nhiều bạn tự tin khi chào bằng tiếng Hàn Quốc, song nếu hỏi sâu hơn về đối tượng chào với những cách chào khác nhau, hay tư thế khi chào, biểu hiện thái độ... thì nhiều bạn tỏ ra lúng túng và không biết. Cùng tìm hiểu những câu chào hỏi dưới đây nhé.
>> Những câu chào hỏi bằng tiếng Hàn Quốc
NHỮNG CÂU NÓI CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT
(1) 안녕? An-nyong? Chào!
(2) 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
(3) 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
(4) 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
(5) 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
(6) 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
(7) 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
( 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
(9) 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
(10) 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
(11) 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
(12) 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
(13) 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
(14) 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
(15) 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
(16) 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
(17) 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
(18) 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
(19) 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
(20) 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
(21) 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
(22) 네/예. Nê/Yê. Vâng
(23) 응/어. Eung/ơ. Yeah.
(24) 저기요. Jơ-gi-yo. Này
(25) 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
(26) 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
(27) 아니. A-ni. Không phải.
(28) 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
(29) 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
(30) 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye
Các bạn có thể xem thêm tại: hoc tieng han han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
Similar topics
» Toàn quốc Bảng chào sảnh khách sạn nhà hàng, sản phẩm bảng menu cao cấp
» Xin chào bằng tiếng Hàn
» Khóa học tiếng Hàn : Văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc
» Tìm hiểu chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc
» Khóa học tiếng Hàn : Cách chào hỏi và lễ nghi ở Hàn Quốc
» Xin chào bằng tiếng Hàn
» Khóa học tiếng Hàn : Văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc
» Tìm hiểu chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc
» Khóa học tiếng Hàn : Cách chào hỏi và lễ nghi ở Hàn Quốc
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết