Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng Nhật
Nguồn tham khảo:Trung tam tieng Nhat
Người Nhật nổi tiếng với nét đẹp văn hóa Nhật và những phong tục, lễ nghĩa đặc trưng của xứ sở hoa anh đào. Từ đó, những thành ngữ tiếng Nhật cũng rất được chuộng và đôi khi, cũng có nhiều nét tương đồng với thành ngữ, tục ngữ của Việt Nam. Việc biết thêm những thành ngữ tiếng Nhật có thể giúp bạn hiểu thêm phần nào về văn hóa và cách sống của con người Nhật, đồng thời, cũng là một cách để các bạn rèn luyện thêm về ngôn ngữ Nhật.
Thành ngữ tiếng Nhật1. ごますり
người nịnh hót
2.言(い)わぬが花(はな)
im lặng là vàng
3. 花(はな)に嵐(あらし)
Họa vô đơn chí
4. 花(はな)よりだんご
Có thực mới vực được đạo
5. 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
đông như khoai tây trong chậu rửa
6. 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7. 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8. 根回(ねまわ)し
cầm đèn chạy trước ôtô
9. 根(ね)も花(はな)もない
hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10. 水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển
11. 水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc
12. 水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết
13. 焼(や)け石(いし)に水(みず)
Không đủ vô đâu vào đâu
14. 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo
15. 羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc lông thêm cánh
16. 借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến
17. 猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn
18. 猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ
19. 猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con mèo
Trên đây chỉ là một vài câu thanh ngu tieng Nhat các bạn có thể tự tìm hiểu thêm. Chúc các bạn học tốt.
Người Nhật nổi tiếng với nét đẹp văn hóa Nhật và những phong tục, lễ nghĩa đặc trưng của xứ sở hoa anh đào. Từ đó, những thành ngữ tiếng Nhật cũng rất được chuộng và đôi khi, cũng có nhiều nét tương đồng với thành ngữ, tục ngữ của Việt Nam. Việc biết thêm những thành ngữ tiếng Nhật có thể giúp bạn hiểu thêm phần nào về văn hóa và cách sống của con người Nhật, đồng thời, cũng là một cách để các bạn rèn luyện thêm về ngôn ngữ Nhật.
Thành ngữ tiếng Nhật
người nịnh hót
2.言(い)わぬが花(はな)
im lặng là vàng
3. 花(はな)に嵐(あらし)
Họa vô đơn chí
4. 花(はな)よりだんご
Có thực mới vực được đạo
5. 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
đông như khoai tây trong chậu rửa
6. 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7. 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8. 根回(ねまわ)し
cầm đèn chạy trước ôtô
9. 根(ね)も花(はな)もない
hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10. 水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển
11. 水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc
12. 水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết
13. 焼(や)け石(いし)に水(みず)
Không đủ vô đâu vào đâu
14. 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo
15. 羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc lông thêm cánh
16. 借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến
17. 猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn
18. 猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ
19. 猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con mèo
Trên đây chỉ là một vài câu thanh ngu tieng Nhat các bạn có thể tự tìm hiểu thêm. Chúc các bạn học tốt.
_________________
trung tam tieng nhat sofl là trung tâm học tiếng nhật , trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất
Similar topics
» Một số câu thành ngữ bằng tiếng Nhật
» Trung tâm tiếng Nhật tại Thanh Xuân – Hà Nội – dạy tiếng Nhật uy tín.
» HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN – 11 CÁCH XIN LỖI BẰNG TIẾNG NHẬT
» Lớp học tiếng Nhật, tiếng Hàn giao tiếp tại Thanh Xuân
» Chào bằng tiếng Nhật thông dụng nhất
» Trung tâm tiếng Nhật tại Thanh Xuân – Hà Nội – dạy tiếng Nhật uy tín.
» HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN – 11 CÁCH XIN LỖI BẰNG TIẾNG NHẬT
» Lớp học tiếng Nhật, tiếng Hàn giao tiếp tại Thanh Xuân
» Chào bằng tiếng Nhật thông dụng nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết