Một số từ vựng Kanji quan trọng
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số từ vựng Kanji quan trọng
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Với những người học tiếng Nhật, việc không ngừng củng cố vốn từ vựng là một điều gần như bắt buộc. Điều này không chỉ giúp bạn có thêm những từ vựng mới, mà còn củng cố vón từ đã học thông qua mối liên hệ giữa các cụm từ trong câu. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng kanji tiếng nhật quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật Kanji với gốc 言là những cụm từ khá phổ biến trong văn phạm Nhật Bản. Xin chia sẻ với các bạn từ vựng thuộc chủ đề này.
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た.
Tôi từng nói chuyện với một người bạn ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài học, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Một bác sĩ công bố luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す.
Tôi thường nói chuyện với người bạn của tôi về tương lai
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Với những người học tiếng Nhật, việc không ngừng củng cố vốn từ vựng là một điều gần như bắt buộc. Điều này không chỉ giúp bạn có thêm những từ vựng mới, mà còn củng cố vón từ đã học thông qua mối liên hệ giữa các cụm từ trong câu. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng kanji tiếng nhật quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật Kanji với gốc 言là những cụm từ khá phổ biến trong văn phạm Nhật Bản. Xin chia sẻ với các bạn từ vựng thuộc chủ đề này.
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た.
Tôi từng nói chuyện với một người bạn ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài học, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Một bác sĩ công bố luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す.
Tôi thường nói chuyện với người bạn của tôi về tương lai
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng Kanji tiếng Nhật
» Chia sẻ một bí quyết học từ vựng Kanji cơ bản
» Tìm hiểu về chữ Kanji trong tiếng Nhật
» Những kinh nghiệm cần biết khi học chữ Kanji trong tiếng Nhật
» Tìm hiểu về 3 loại chữ Kanji, Hiragana, Katakana trong tiếng Nhật
» Chia sẻ một bí quyết học từ vựng Kanji cơ bản
» Tìm hiểu về chữ Kanji trong tiếng Nhật
» Những kinh nghiệm cần biết khi học chữ Kanji trong tiếng Nhật
» Tìm hiểu về 3 loại chữ Kanji, Hiragana, Katakana trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết