Hệ thống từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Hệ thống từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1
Nguồn: Trung tam Nhat ngu
Hệ thống tính từ trong tiếng Nhật rất phong phú và đa dạng, một phần không nhỏ bởi thói quen giao tiếp của người dân nước này. Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến bạn hệ thống từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 1, với thành phần chủ yếu là các tính từ.
Trong tiếng Nhật, tính từ có thể được chia thành 2 loại: tính từ -i và tính từ -na. Tính từ -i là tính từ kết thúc bằng "い", trong khi đó na-tính từ chủ yếu là các tính từ kết thúc mà không có "い", mặc dù có một số trường hợp ngoại lệ.
Sau đây là một số tính từ cơ bản:
1. Tính từ -i
1 新しい あたらしい atarashii mới
2 古い ふるい furui cũ
3 厚い あつい atsui Dày (sách)
4 薄い うすい usui gầy
5 暑い あつい atsui (Thời tiết) nóng
6 寒い さむい samui (thời tiết) lạnh
7 暖かい あたたかい atatakai (Thời tiết) ấm áp
8 涼しい すずしい suzushii (thời tiết) mát mẻ
9 熱い あつい atsui (thực phẩm) nóng
10 冷たい つめたい tsumetai (thực phẩm) lạnh
11 温かい あたたかい atatakai (thực phẩm) ấm
12 大きい おおきい ookii lớn
13 小さい ちいさい chiisai nhỏ
14 重い おもい omoi nặng
15 軽い かるい karui nhẹ (trọng lượng)
2, Tính từ -na
1 賑やか にぎやか nigiyaka Sống động/ Nhộn nhịp
2 静か しずか shizuka yên lặng
3 奇麗 きれい (*) kirei Đẹp
4 好き すき suki Tình yêu / yêu thích
5 嫌い きらい (*) kirai Không thích
6 丈夫 じょうぶ joubu Mạnh mẽ
7 色々 いろいろ iroiro khác nhau
8 親切 しんせつ shinsetsu loại
9 元気 げんき genki khỏe mạnh
10 便利 べんり benri tiện lợi
11 簡単 かんたん kantan Đơn giản / Dễ
12 複雑 ふくざつ fukuzatsu phức tạp
13 暇 ひま hima Rảnh rỗi
14 上手 じょうず jouzu Lành nghề
15 下手 へた heta Vụng về
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những từ vựng tiếng nhật quan trọng hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một lớp học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Hệ thống tính từ trong tiếng Nhật rất phong phú và đa dạng, một phần không nhỏ bởi thói quen giao tiếp của người dân nước này. Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến bạn hệ thống từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 1, với thành phần chủ yếu là các tính từ.
Trong tiếng Nhật, tính từ có thể được chia thành 2 loại: tính từ -i và tính từ -na. Tính từ -i là tính từ kết thúc bằng "い", trong khi đó na-tính từ chủ yếu là các tính từ kết thúc mà không có "い", mặc dù có một số trường hợp ngoại lệ.
Sau đây là một số tính từ cơ bản:
1. Tính từ -i
1 新しい あたらしい atarashii mới
2 古い ふるい furui cũ
3 厚い あつい atsui Dày (sách)
4 薄い うすい usui gầy
5 暑い あつい atsui (Thời tiết) nóng
6 寒い さむい samui (thời tiết) lạnh
7 暖かい あたたかい atatakai (Thời tiết) ấm áp
8 涼しい すずしい suzushii (thời tiết) mát mẻ
9 熱い あつい atsui (thực phẩm) nóng
10 冷たい つめたい tsumetai (thực phẩm) lạnh
11 温かい あたたかい atatakai (thực phẩm) ấm
12 大きい おおきい ookii lớn
13 小さい ちいさい chiisai nhỏ
14 重い おもい omoi nặng
15 軽い かるい karui nhẹ (trọng lượng)
2, Tính từ -na
1 賑やか にぎやか nigiyaka Sống động/ Nhộn nhịp
2 静か しずか shizuka yên lặng
3 奇麗 きれい (*) kirei Đẹp
4 好き すき suki Tình yêu / yêu thích
5 嫌い きらい (*) kirai Không thích
6 丈夫 じょうぶ joubu Mạnh mẽ
7 色々 いろいろ iroiro khác nhau
8 親切 しんせつ shinsetsu loại
9 元気 げんき genki khỏe mạnh
10 便利 べんり benri tiện lợi
11 簡単 かんたん kantan Đơn giản / Dễ
12 複雑 ふくざつ fukuzatsu phức tạp
13 暇 ひま hima Rảnh rỗi
14 上手 じょうず jouzu Lành nghề
15 下手 へた heta Vụng về
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những từ vựng tiếng nhật quan trọng hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một lớp học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng
» Chinh phục hệ thống từ vựng tiếng Nhật
» Các từ vựng tiếng Hàn Quốc thông dụng
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Chinh phục hệ thống từ vựng tiếng Nhật
» Các từ vựng tiếng Hàn Quốc thông dụng
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết