Từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Với những bạn mói bắt đầu học tiếng Nhật, làm quen với các từ vựng trong cuốn giáo trình Minano Nihongo là một giai đoạn mà gần như bất cứ ai cũng phải trải qua. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn
một số từ vựng minano nihongo cơ bản.
Chúng tôi khuyến khích các học viên học từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo một cách chăm chỉ và thường xuyên, đồng thời lập danh sách các từ vựng quan trọng và dành thời gian ôn tập hàng ngày.
Đây là phương pháp hữu hiệu giúp bạn làm quen nhanh chóng với bảng chữ cái và hệ thống từ vựng tiếng Nhật.
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản nhất:
彼 かれ kare anh ấy
彼女 かのじょ kanojo cô ấy
あなた あなた anata bạn
(số ít / bình thường)
これ これ kore này (n)
ここ ここ koko đây
この この kono điều này
(mô tả, ví dụ: bút này)
それ それ sore đó (n)
そこ そこ soko đó
その その sono điều đó
(mô tả, ví dụ: bút đó.)
人 ひと hito người
犬 いぬ inu chó
猫 ねこ neko con mèo
家 いえ ie nhà
ありがとう ありがとう arigatou Cảm ơn bình thường
ありがとう ありがとう arigatou gozaimasu Cảm ơn trang trọng
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những tu vung tieng nhat quan trọng hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ
ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một lớp học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Với những bạn mói bắt đầu học tiếng Nhật, làm quen với các từ vựng trong cuốn giáo trình Minano Nihongo là một giai đoạn mà gần như bất cứ ai cũng phải trải qua. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn
một số từ vựng minano nihongo cơ bản.
Chúng tôi khuyến khích các học viên học từ vựng tiếng Nhật Minano Nihongo một cách chăm chỉ và thường xuyên, đồng thời lập danh sách các từ vựng quan trọng và dành thời gian ôn tập hàng ngày.
Đây là phương pháp hữu hiệu giúp bạn làm quen nhanh chóng với bảng chữ cái và hệ thống từ vựng tiếng Nhật.
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản nhất:
彼 かれ kare anh ấy
彼女 かのじょ kanojo cô ấy
あなた あなた anata bạn
(số ít / bình thường)
これ これ kore này (n)
ここ ここ koko đây
この この kono điều này
(mô tả, ví dụ: bút này)
それ それ sore đó (n)
そこ そこ soko đó
その その sono điều đó
(mô tả, ví dụ: bút đó.)
人 ひと hito người
犬 いぬ inu chó
猫 ねこ neko con mèo
家 いえ ie nhà
ありがとう ありがとう arigatou Cảm ơn bình thường
ありがとう ありがとう arigatou gozaimasu Cảm ơn trang trọng
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những tu vung tieng nhat quan trọng hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ
ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một lớp học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng tiếng nhật minano nihongo bài 5
» Giáo trình tiếng nhật minano nihongo bài 9 phần từ vựng
» Cùng học tiếng nhật Minano Nihongo bài 24
» Cùng học tiếng nhật Minano Nihongo bài 23
» Giáo trình tiếng nhật Minano Nihongo bài 13
» Giáo trình tiếng nhật minano nihongo bài 9 phần từ vựng
» Cùng học tiếng nhật Minano Nihongo bài 24
» Cùng học tiếng nhật Minano Nihongo bài 23
» Giáo trình tiếng nhật Minano Nihongo bài 13
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết