Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Tổng hợp về danh từ
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Tổng hợp về danh từ
Sau những giờ làm việc đầy áp lực và căng thẳng trên công ty thì mỗi khi có thời gian rảnh rỗi, mọi người đều muốn nghỉ ngơi và thư giãn. Nhưng thực tế lại khác, yêu cầu chuyên môn năng lực của các công ty đối với nhân viên càng càng cao, đặc biệt là về tiếng Anh. Người đi làm muốn đáp ứng được những yêu cầu đó thì phải tìm theo học các khóa học tiếng anh cho người đi làm và tìm nghiên cứu những tài liệu tiếng anh cho người đi làm
Nhưng trước khi nghĩ đến việc học những cái nâng cao thì bạn nên bắt đầu từ những thứ cơ bản nhất. Đầu tiên phải kể đến việc học ngữ pháp tiếng anh cơ bản
1. Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Danh từ ghép.
Là danh từ được tạo thành từ 1 hoặc 2 từ đơn. Danh từ ghép thường được ghép từ [danh từ] + [danh từ] hoặc [tính từ] + [danh từ]. Có 3 dạng danh từ ghép như sau:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 20px; color: rgb(89, 89, 92); font-family: Arial, sans-serif; font-size: 14px; line-height: 25.2000007629395px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Mở hay sử dụng khoảng trống (basketball shoe)
[*]Sử dụng dấu gạch ngang (six-pack)
[*]Đóng (livingroom)
[/list]
2. Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Danh từ đếm được và không đếm được.
- Danh từ đếm được: là danh từ có thể dùng được với số đếm.
- Danh từ không đếm được: là danh từ không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều.
Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person – people; child – children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ..
Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water … đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.
Danh từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời gian” là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là “thời đại” hay “số lần” là danh từ đếm được.
- I have spent too much time on my work. (thời gian, không đếm được)
- She has walked that street three times before. (số lần, đếm được)
Các định ngữ được dùng với danh từ đếm được và không đếm được trong ngữ pháp tiếng Anh cơ bản:
Một số từ không đếm được nên biết:
3. Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Danh từ số ít và số nhiều.
Danh từ số nhiều, chúng ta thêm “s” vào cuối mỗi danh từ, ví dụ:
Ngoại lệ, với danh từ kết thúc bằng o, s, z, x, sh, và ch danh từ thêm đuôi “es”
Đi đôi với việc thêm đuôi es vào cuối mỗi từ, cách phát âm đuôi này không chỉ dừng lại âm “z” hoặc âm “s”, mà cũng thêm một âm tiết nữa, phát âm như “iz”
Ngoài ra, còn có một số ngoại lệ khi thêm đuôi “s” vào cuối danh từ mà chúng ta cũng cần nhớ, khi danh từ kết thúc với một số trường hợp sau :
- Danh từ số ít sử dụng “this” và “that” còn danh từ số nhiều đi với “these” và “those”.
- Danh từ số nhiều dùng many, a lot of, lots of. Ví dụ: many buses, a lot of pupills…
- The number of” (số lượng) đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ chia ở dạng số ít.
Cụ thể là: The number of cars on our road has increased each year. (Số lượng xe ô tô tăng lên hàng năm)
Một số danh từ được để dưới dạng số nhiều nhưng thực tế được sử dụng như số ít (news, mathematics)
Chúc bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhé!
Nhưng trước khi nghĩ đến việc học những cái nâng cao thì bạn nên bắt đầu từ những thứ cơ bản nhất. Đầu tiên phải kể đến việc học ngữ pháp tiếng anh cơ bản
1. Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Danh từ ghép.
Là danh từ được tạo thành từ 1 hoặc 2 từ đơn. Danh từ ghép thường được ghép từ [danh từ] + [danh từ] hoặc [tính từ] + [danh từ]. Có 3 dạng danh từ ghép như sau:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 20px; color: rgb(89, 89, 92); font-family: Arial, sans-serif; font-size: 14px; line-height: 25.2000007629395px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Mở hay sử dụng khoảng trống (basketball shoe)
[*]Sử dụng dấu gạch ngang (six-pack)
[*]Đóng (livingroom)
[/list]
Danh từ | + | Danh từ | flower shop | Where is the flower shop? |
fire-fly | In the summer you can see fire-flies at night. | |||
basketball | Shall we play basketball today? | |||
Tính từ | + | Danh từ | fullmoon | We celebrate Children’s holiday on August fullmoon day |
Black-beetle | Black-beetles lives 5 days without his head | |||
hardware | Hardware is the physical aspect of computer | |||
Động từ (-ing) | + | Danh từ | breakfast | We always eat breakfast at 8am. |
dressing-room | Put the clothes in the red washing machine. | |||
Fighting cock | My father just bought a fighting cock | |||
Danh từ | + | Động từ (-ing) | sunset | I ussually go jogging at sunset. |
fingerprint | We have different fingerprint | |||
train-spotting | Train-spotting is one of my hobby. | |||
Động từ | + | Giới từ | check-in | You can check-in anytime you like. |
Danh từ | + | Cụm giới từ | mother-in-law | My mother-in-law lives with us. |
Giới từ | + | Danh từ | underground | London Underground is the first underground railway in the world |
Danh từ | + | Tính từ | truckful | We need 10 truckfuls of bricks. |
- Danh từ đếm được: là danh từ có thể dùng được với số đếm.
- Danh từ không đếm được: là danh từ không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều.
Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person – people; child – children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ..
Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water … đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.
Danh từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời gian” là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là “thời đại” hay “số lần” là danh từ đếm được.
- I have spent too much time on my work. (thời gian, không đếm được)
- She has walked that street three times before. (số lần, đếm được)
Các định ngữ được dùng với danh từ đếm được và không đếm được trong ngữ pháp tiếng Anh cơ bản:
WITH COUNTABLE NOUN | WITH UNCOUNTABLE NOUN |
a(n), the, some, any | the, some, any |
this, that, these, those | this, that |
none, one, two, three,… | None |
many a lot of a [large / great] number of (a) few fewer… than more….than | much (thường dùng trong câu phủ định, câu hỏi) a lot of a large amount of (a) little less….than more….than |
sand food meat water | money news measles (bệnh sởi) soap | information air mumps (bệnh quai bị) economics | physics mathematics politics homework |
Danh từ số nhiều, chúng ta thêm “s” vào cuối mỗi danh từ, ví dụ:
Chair | Chairs (nhiều chiếc ghế) |
Cat | Cats ( nhiều con mèo) |
box | boxes |
dish | dishes |
Ngoài ra, còn có một số ngoại lệ khi thêm đuôi “s” vào cuối danh từ mà chúng ta cũng cần nhớ, khi danh từ kết thúc với một số trường hợp sau :
Kết thúc | Cách chuyển | Ví dụ | |
Y | Y -> I + esY + s: trong trường hợp trước âm “y” là một trong 5 nguyên âm (o, e, i, o, u) | LadyKey | LadiesKeys |
O | O + esO+ s: trước “o” là một nguyên âmO+ s/ es đều được với những trường hợp sau: canto, solo, piano, lasso, halo, memento, albino, sirocco | HeroStudios | Heroes |
F/Fe | F/ Fe – > v + es | LeafKnife | LeavesKnives |
- Danh từ số nhiều dùng many, a lot of, lots of. Ví dụ: many buses, a lot of pupills…
- The number of” (số lượng) đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ chia ở dạng số ít.
Cụ thể là: The number of cars on our road has increased each year. (Số lượng xe ô tô tăng lên hàng năm)
Một số danh từ được để dưới dạng số nhiều nhưng thực tế được sử dụng như số ít (news, mathematics)
Chúc bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhé!
trungvn2092- Cấp 0
- Bài gửi : 9
Điểm : 3639
Like : 0
Tham gia : 05/01/2015
Similar topics
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật tốt
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành pháp luật
» Dịch thuật A2Z nhận dịch và Công chứng các tài liệu tiếng Pháp sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng Pháp giá siêu rẻ
» Tư Vấn Viên Tiếng Đức -Tiếng Anh-Tây Ban Nha-Tiếng Pháp- Tiếng Trung
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật tốt
» Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành pháp luật
» Dịch thuật A2Z nhận dịch và Công chứng các tài liệu tiếng Pháp sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng Pháp giá siêu rẻ
» Tư Vấn Viên Tiếng Đức -Tiếng Anh-Tây Ban Nha-Tiếng Pháp- Tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết