Từ vựng Kanji tiếng Nhật

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Từ vựng Kanji tiếng Nhật Empty Từ vựng Kanji tiếng Nhật

Bài gửi by sofl96 5/11/2015, 15:30

Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Trong hệ thống từ vựng tiếng Nhật, Kanji là một bộ phận chiếm vai trò quan trọng và chủ yếu. Dù hệ thống chữ Kanji được cho là trừu tượng và khó nhớ nhất  trong 3 bảng chữ tiếng Nhật, hãy luôn nhớ học tập chữ Kanji hàng ngày để củng cố và mở rộng vốn từ vựng của mình. Hôm nay, hãy cùng  Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng.

Từ vựng Kanji tiếng Nhật Tu-vung-kanji

Cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL thống kê cách học một số từ vựng tiếng Nhật Kanji và danh từ ghép từ từ vựng Kanji:
 
** Từ vựng tiếng Nhật Kanji
 
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た. に ほ ん ご で, と も だ ち と は な し ま し た.
Tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài giảng, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た. だ い が く で, こ う ぎ を き き ま し た.
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học này.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. が く し ゃ が, ろ ん ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Bác sĩ đang công bố một luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す. し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う だ ん し ま す.
Tôi thường nói chuyện với bạn tôi về tương lai.
5 説  ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục
こ の ぶ ん ぽ う の 説 め い は む ず か し い で す. こ の ぶ ん ぽ う の せ つ め い は む ず か し い で す.
Khá khó để giải thích về phần ngữ pháp này.

Từ vựng Kanji tiếng Nhật Tu-vung-tieng-nhat-kanji-1


6 語 ゴ, か た (ら う), か た (る) từ, nói chuyện, liên quan, đàm thoại
に ほ ん 語 を べ ん き ょ う す る に ほ ん ご を べ ん き ょ う す る
Nghiên cứu Nhật Bản
7 詞 シ lời
う た の か 詞 を わ す れ て し ま い ま し た. う た の か し を わ す れ て し ま い ま し た.
Tôi quên lời bài hát.
8 読 ド ク, ト ク, ト ウ, よ (む) đọc
ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を 読 み ま す. ま い つ き, い っ さ つ ほ ん を よ み ま す.
Tôi đọc một cuốn sách mỗi tháng.
9 訳 ヤ ク, と (く), わ け dịch thuật, lý do, ý nghĩa, hoàn cảnh
こ の え い 語 を に ほ ん 語 に 訳 す の は か ん た ん で す. こ の え い ご を に ほ ん ご に や く す の は か ん た ん で す.
Khá dễ để dịch câu nay sang tiếng Nhật Bản
10 訓 ク ン Đọc tiếng Nhật của một chữ Hán, giảng dạy, giới
き ょ う, ひ な ん 訓 れ ん が あ り ま し た. き ょ う, ひ な ん く ん れ ん が あ り ま し た.
Chúng tôi đã có một thảm họa ngày hôm nay.

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
 
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
 
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
avatar
sofl96
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 137
Điểm : 3730
Like : 0
Tham gia : 03/06/2015

http://trungtamnhatngu.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết