Tiếng Việt cơ sở 2 - Dành cho người nước ngoài
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Tiếng Việt cơ sở 2 - Dành cho người nước ngoài
Chương trình học
Trang
Tác giả: Nguyễn Việt Hương Nhà xuất bản: Đại học quốc gia Hà Nội | |
Lời nói đầu (Preface) | 4 |
Bảng chữ cái viết tắt (Initial Table) | 6 |
Bài 1: Bạn nói được tiếng Việt không? | 7 |
1. Kết cấu: CN + biết + DT/ĐT/MĐ 2. Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: đã 3. Trợ từ cuối câu: nhé 4. Kết cấu: CN + đã + ĐT + chưa? 5. Kết cấu: CN + ĐT + được / CN + có thể + ĐT ( được) 6. Cách nói về khả năng ngoại ngữ | |
Bài 2: Các bạn hãy mở sách ra! | 31 |
1. Thán từ: nào 2. Phó từ: hết 3. Từ mệnh lệnh: hãy 4. Từ chỉ số nhiều: những/ các | |
Bài 3: Em đi đâu đấy? | 51 |
1. Động từ chuyển động: đi/đến/ra/vào/lên/xuống/về … 2. Kết cấu: CN + ĐT + để làm gì? 3. Cặp liên từ điều kiện: Nếu … thì … 4. Phó từ chỉ thời gian: vừa/mới/vừa mới 5. Phó từ chỉ số lượng: mỗi-mọi | |
Bài 4: Cái bút này bao nhiêu? | 77 |
1. Trợ từ cuối câu: đi 2. Mẫu câu hỏi: Bao nhiêu (tiền)? 3. Mẫu câu hỏi: ( Có) được không? 4. Đại từ nghi vấn: gì/nào 5. Tính từ chỉ màu sắc 6. Giới từ: cho 7. Động từ: cho |
Bài 5: Bạn đã có gia đình chưa? | 99 |
1. Cách hỏi tuổi 2. Cách hỏi về hôn nhân và gia đình 3. Kết cấu: TT + ra/đi/lên/lại 4. Kết cấu: …ngày càng/ càng ngày càng… 5. Kết cấu: càng… càng… | |
Bài 6: Ôn tập | 121 |
Bài 7: Chị có biết bưu điện ở đâu không? | 131 |
1. Từ lịch sự: làm ơn 2. Cách hỏi thường 3. Phó từ chỉ địa điểm: ở đây /ở kia / ở đó 4. Giới từ: từ … đến… 5. Giới từ chỉ cách thức, phương tiện: bằng 6. Từ chỉ hướng 7. Từ nghi vần về nguyên nhân: vì sao / tại sao / sao 8. Cặp liên từ nhân quả: Vì… nên… | |
Bài 8: Bây giờ là mấy giờ? | 157 |
1. Cách hỏi giờ 2. Cách hỏi về thời gian khi hành động xảy ra 3. Khoảng thời gian trong ngày 4. Trạng từ nghi vấn thời gian: Bao giờ / lúc nào / khi nào 5. Trợ từ cuối câu hỏi: à 6. Phân biệt: giờ và tiếng | |
Bài 9: Hôm nay là thứ mấy? | 183 |
1. Các từ chỉ thời gian 2. Các ngày trong tuần 3. Các ngày trong tháng 4. Các ngày trong năm 5. Giới từ: vào | |
Bài 10: Hôm nay thời tiết thế nào? | 201 |
1. Các mùa trong năm 2. Phó từ biểu thị ý nghĩa thời gian: sắp 3. Phó từ biểu thị sự tiếp diễn: cứ / vẫn / còn 4. Phó từ: mà 5. Kết cấu: CN + nên + ĐT 6. Phó từ: chỉ … ( thôi) | |
Bài 11: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Lê | 223 |
1. Cách gọi điện thoại 2. Phó từ: cách / cách đây 3. Tổ hợp từ: Thế nào cũng 4. Kết cấu: Làm ơn + cho + ĐT 5. Kết cấu: Xin phép + cho + ĐT | |
Bài 12: Ôn tập | 245 |
BẢNG TỪ ( GLOSSARY) | 257 |
BẢNG TRA CỨU NGỮ PHÁP ( INDEX OF GRAMMAR) | 267 |
PHỤ LỤC CÁC BÀI NGHE ( TAPE SCRIPTS) | 269 |
Similar topics
» Tiếng Việt cơ sở 1 - Dành cho người nước ngoài
» Tiếng việt cho người nước ngoài
» Dạy Tiếng việt cho người nước ngoài
» Học tiếng việt sơ cấp cho người nước ngoài
» Trung tâm Tiếng việt cho người nước ngoài
» Tiếng việt cho người nước ngoài
» Dạy Tiếng việt cho người nước ngoài
» Học tiếng việt sơ cấp cho người nước ngoài
» Trung tâm Tiếng việt cho người nước ngoài
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết