Giá xe tải hino 16 tấn, xe tải thùng isuzu nqr75m 5,5 tấn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Giá xe tải hino 16 tấn, xe tải thùng isuzu nqr75m 5,5 tấn Empty Giá xe tải hino 16 tấn, xe tải thùng isuzu nqr75m 5,5 tấn

Bài gửi by taithungisuzu1 17/8/2016, 16:34

 GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU NQR75M 5,5 TẤN GỌI MR HOÀNG 0978.241.917, NHẬN ĐÓNG THÙNG GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU NQR75M 5,5 TẤN CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT GIÁ RẺ NHẤT. 
 
Công ty cổ phần ôtô ISUZU VIỆT NAM là Công ty chuyên cung cấp các loại xe ôtô tải tại thị trường Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loại xe tải mang thương hiệu ISUZU NQR75M chi tiết như sau:

Giá xe tải hino 16 tấn, xe tải thùng isuzu nqr75m 5,5 tấn Medium_pyx1468395367

I. CHUYÊN 
GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU NQR75M 5,5 TẤN GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917

 

* Động cơ:
       + Loại động cơ: 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler, 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
       + Hệ thống phun nhiên liệu: Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
        + Dung tích xylanh (cc): 5,193                        
        + Đường kính hành trình piston (mm): 115 x 125                      
       + Công suất lớn nhất (Ps (Kw)/vòng phút): 150 (110) / 2,600  
       + Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 404 (41) / 1,500~2,600        
        + Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100           
 
* Kích thước xe  (mm):
        + Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 8115 x 2250 x 3160                        
        + Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 6180 x 2130 x 750/2050  
       + Chiều dài cơ sở: 4475
 
* Trọng lượng (kg):
        + Trọng lượng bản thân: 3805                        
        + Tải trọng: 5000                                                                
        + Trọng lượng toàn bộ: 9000                          
 
* Hộp số: MYY6S, 6 cấp
 
* Hệ thống treo:
        + Trước/sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
 
* Đặc tính khác của xe:
        + Lốp xe trước/sau: 8.25-16 (8.25R16)                                                         
        + Khả năng leo dốc (%):27,24
       + Tốc độ tối đa (km/h): 107                                                               
        + Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 9.1                                                                      
        + Hệ thống phanh: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không, phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
 
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn: Cabin chassy, tay lái trợ lực, radio, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Giá xe tải hino 16 tấn, xe tải thùng isuzu nqr75m 5,5 tấn Medium_ntr1471062306

CHUYÊN 
GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU NQR75M 5,5 TẤN GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917



Ngoài ra chúng tôi còn phân phối xe tải HINO FL8JTSA 6x2- tải trọng 16 tấn chi tiết như sau:

* Động cơ:
              + Loại động cơ: J08E - UF, Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
       + Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
        + Dung tích xylanh (cc): 7.684       cm3                    
        + Đường kính hành trình piston (mm): 112 x 130   
+ Công suất lớn nhất Ps (vòng/ phút): 260 - (2.500 vòng/phút)       
       + Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 745 - (1.500 vòng/phút)
        + Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 200          
* Kích thước xe  (mm):
        + Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 10000 x 2500 x 2700               
                + Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 7830 x 2380 x 380      
              + Chiều dài cơ sở: 4980 + 1300
* Trọng lượng (kg):
        + Trọng lượng bản thân: 7805                       
        + Tải trọng: 16000                                                                                         
        + Trọng lượng toàn bộ: 24000                      
       * Hộp số: EATON 8209, 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9      
      * Hệ thống treo:
        + Trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
      + Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
* Đặc tính khác của xe:
        + Lốp xe trước/sau: 11.00R - 20 (10.00R - 20)                                                   
        + Khả năng leo dốc (%): 38,4
       + Tốc độ tối đa (km/h): 106                                                              
        + Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):                                                                             
        + Hệ thống phanh: Hệ thống phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng, trợ lực thủy lực. Có phanh khí xả. Phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Thùng lửng tiêu chuẩn, tay lái trợ lực, cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, máy lạnh cabin denso, radio, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU NQR75M 5,5 TẤN GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917
GIÁ XE TẢI THÙNG ISUZU QKR55H 2,4 TẤN
taithungisuzu1
taithungisuzu1
Cấp 0
Cấp 0

Bài gửi : 6
Điểm : 3044
Like : 0
Tham gia : 13/08/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết