Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 37 - Giáo trình Minano Nihongo
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 37 - Giáo trình Minano Nihongo
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
Học tiếng nhật cơ bản - bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 37 - Giáo trình Minano Nihongo
受身(うけみ)- Thể bị động
*Cách chia từ thể ます sang thể bị động. Nhóm I: Chuyển từ cột い sang cột あ rồi cộng thêmれます。
Ví dụ:
かきますーー>かかれます
ふみますーー>ふまれます
よびますーー>よばれます
Nhóm II: Thay ます bằng られます
Ví dụ:
ほめますーー>ほめられます
しらべますーー>しらべられます
みますーー>みられます
Nhóm III:
Với động từ きますーー>こられます
~~しますーー>されます
Ví dụ:
べんきょうしますーー>べんきょうされます
びっくりすますーー>びっくりされます
*Ngữ pháp bài 37 với thể bị động:
I/ Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1 は N2 に(Nを) V(受身-thể bị động)
-Ngữ pháp: N1 bị N2 hoặc được N2 làm gì đó.
Ví dụ:
-わたしは 部長に ほめられました。
わたしは ぶちょうに ほめられました。
Tôi đã được bộ trưởng khen
-私は部長に仕事を たのまれました。
わたしはぶちょうにしごとを たのまれました。
Tôi được bộ trưởng nhờ làm việc
-私は誰がに足を踏まれました
わたしは だれか に あし を ふまれました。
Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân
私は母に 漫画の 本を捨てられました
わたしはははにまんがの ほん をすてられました。
Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh.
Xem thêm học tiếng nhật bài 37
II Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1で N2 が 受身動詞( Động từ thể bị động)
-Ngữ pháp:N2 được làm gì đó tại địa điểm N1
-Ví dụ
3.大阪で てんらんかい が ひらかれます。
おおさかで てんらんかい が ひらかれます。
Triển lãm được diễn ra tại Osaka
大阪で国際会議が行われます
おおさかでこくさいかいぎがおこなわれます。
Hội nghị quốc tế được tiến hành tại Osaka
4.この 美術館は 来月 こわされます。
この びじゅつかんは らいげつこわされます。
Viện mỹ thuật này sẽ bị phá vào tháng sau
この美術館は200年前に たてられました。
このびじゅうつかんは200ねんまえに たてられました。
Viện mỹ thuật này được xây vào 200 năm trước
5.日本の車はいろいろな国へ輸出されています
にほんの くるま は いろいろな くにへ ゆしゅつされて います。
Ô tô của Nhật bản đang được xuất khẩu đi nhiều nước
洗濯機は この 工場 で 組み立てられています
せんたくきは この こうじょうで くみたてられています
III/Cấu trúc+ Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1はN2によって 受身動詞(Động từ bị động)
-Ngữ pháp:N1 được làm hay được sáng chế bởi N2
-Ví dụ
「源氏物語」はむらさきしきぶによって書かれました
「げんじものがたり」 は むらさきしきぶ に よって かかれました。
Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki sikibu
電話はグラハム・ベルによって発明されました
でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました。
Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell.
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Học tiếng nhật cơ bản - bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 37 - Giáo trình Minano Nihongo
受身(うけみ)- Thể bị động
*Cách chia từ thể ます sang thể bị động. Nhóm I: Chuyển từ cột い sang cột あ rồi cộng thêmれます。
Ví dụ:
かきますーー>かかれます
ふみますーー>ふまれます
よびますーー>よばれます
Nhóm II: Thay ます bằng られます
Ví dụ:
ほめますーー>ほめられます
しらべますーー>しらべられます
みますーー>みられます
Nhóm III:
Với động từ きますーー>こられます
~~しますーー>されます
Ví dụ:
べんきょうしますーー>べんきょうされます
びっくりすますーー>びっくりされます
*Ngữ pháp bài 37 với thể bị động:
I/ Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1 は N2 に(Nを) V(受身-thể bị động)
-Ngữ pháp: N1 bị N2 hoặc được N2 làm gì đó.
Ví dụ:
-わたしは 部長に ほめられました。
わたしは ぶちょうに ほめられました。
Tôi đã được bộ trưởng khen
-私は部長に仕事を たのまれました。
わたしはぶちょうにしごとを たのまれました。
Tôi được bộ trưởng nhờ làm việc
-私は誰がに足を踏まれました
わたしは だれか に あし を ふまれました。
Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân
私は母に 漫画の 本を捨てられました
わたしはははにまんがの ほん をすてられました。
Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh.
Xem thêm học tiếng nhật bài 37
II Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1で N2 が 受身動詞( Động từ thể bị động)
-Ngữ pháp:N2 được làm gì đó tại địa điểm N1
-Ví dụ
3.大阪で てんらんかい が ひらかれます。
おおさかで てんらんかい が ひらかれます。
Triển lãm được diễn ra tại Osaka
大阪で国際会議が行われます
おおさかでこくさいかいぎがおこなわれます。
Hội nghị quốc tế được tiến hành tại Osaka
4.この 美術館は 来月 こわされます。
この びじゅつかんは らいげつこわされます。
Viện mỹ thuật này sẽ bị phá vào tháng sau
この美術館は200年前に たてられました。
このびじゅうつかんは200ねんまえに たてられました。
Viện mỹ thuật này được xây vào 200 năm trước
5.日本の車はいろいろな国へ輸出されています
にほんの くるま は いろいろな くにへ ゆしゅつされて います。
Ô tô của Nhật bản đang được xuất khẩu đi nhiều nước
洗濯機は この 工場 で 組み立てられています
せんたくきは この こうじょうで くみたてられています
III/Cấu trúc+ Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1はN2によって 受身動詞(Động từ bị động)
-Ngữ pháp:N1 được làm hay được sáng chế bởi N2
-Ví dụ
「源氏物語」はむらさきしきぶによって書かれました
「げんじものがたり」 は むらさきしきぶ に よって かかれました。
Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki sikibu
電話はグラハム・ベルによって発明されました
でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました。
Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell.
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
sunshine27051995- Cấp 2
- Bài gửi : 80
Điểm : 3414
Like : 0
Tham gia : 07/03/2016
Similar topics
» Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 36 - Giáo trình Minano Nihongo
» Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 29 - Giáo trình Minano Nihongo
» Giáo trình tiếng nhật Minano Nihongo ngữ pháp bài 25
» Ngữ pháp bài 8 Giáo trình tiếng nhật Minano nihongo
» Giáo trình tiếng nhật minano nihongo bài 12 phần ngữ pháp căn bản
» Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 29 - Giáo trình Minano Nihongo
» Giáo trình tiếng nhật Minano Nihongo ngữ pháp bài 25
» Ngữ pháp bài 8 Giáo trình tiếng nhật Minano nihongo
» Giáo trình tiếng nhật minano nihongo bài 12 phần ngữ pháp căn bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết