Cùng học tiếng nhật bài 19

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Cùng học   tiếng nhật bài 19 Empty Cùng học tiếng nhật bài 19

Bài gửi by sunshine27051995 14/5/2016, 10:53

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
NGỮ PHÁP ATHỂ た Ngữ pháp bài này cũng sẽ thuộc về một thể mới mà không mới.
Đó là thể た. Vì sao không mới, đó là vì cách chia của thể này cũng y chang như cách chia của thể て. Các bạn chỉ việc chia như thể て và thay て thành た

Ví dụ:
かきます-------------------->かいて-------->かいた : viết (nhóm I)
kakimasu kaite kaita

よみます-------------------->よんで-------- >よんだ : đọc (nhóm I)
yomimasu yonde yonda

たべます-------------------->たべて-------->たべた : ăn (nhóm II)
tabemasu tabete tabeta

べんきょうします--------->べんきょうして-------->べんきょうした : học (nhóm III)
benkyoushimasu benkyoushi.te benkyoushi.ta
 

Cùng học   tiếng nhật bài 19 Tieng-nhat-so-cap-bai-17

B NGỮ PHÁP
INgữ pháp 1:
+ Đã từng làm việc gì đó chưa ?
+ Chia động từ ở thể た cộng với ことがあります

Cú pháp:
Noun + を + V(た) + ことがあります
Noun + wo + V(ta) + koto ga ari masu

Ví dụ:
わたし は おきなわ へ いった こと が あります
私 は 沖縄 へ 行った こと が あります

(Tôi đã từng đi đến okinawa)

わたし は すし を たべた こと が あります
私 は すし を 食べた こと が あります

(Tôi đã từng ăn sushi)

Xem thêm học tiếng nhật bai 19


IINgữ pháp 2:
+ Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng.
+ Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て của động từ, nhưng nếu dùng cách đó thì phải kể hết tất cả những việc mình làm ra. Còn ở ngữ pháp này thì các bạn chỉ liệt kê một số việc làm tượng trưng thôi.
+ Chia thể た của động từ, cộng với り. Động từ cuối là します và dịch là "nào là....,nào là......"

Cú pháp:
V1(た) + り , + V2(た) + り , + V3(た) + り +.........+ します
V1(ta) + , + V2(ta) + , + V3(ta) + +........ + : nào là...,nào là......

Ví dụ:
A さん、まいばん なに を します か
A さん、 毎晩 何 を します か

(A san, mỗi buổi tối bạn thường làm gì vậy ?)

まいばん、 わたし は ほん を よんだ り、 テレビ を みた り します
毎晩、 私 は 本 を 読んだ り、 テレビ を 見た り します

(Tôi thì, mỗi buổi tối nào là đọc sách, nào là xem ti vi....>

IIINgữ pháp 3:
+ Trở nên như thế nào đó.

Cú pháp:
Danh từ + に + なります
Tính từ (i) (bỏ i) + く + なります
Tính từ (na) + に + なります

Ví dụ:
テレサ ちゃん は、せ が たか く なりました
テレサ ちゃん は、背 が 高 く なりました


いま、HOCHIMINH し は きれい に なりました
今、 HOCHIMINH し は きれい に なりました

(Bây giờ, thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ hơn rồi>

ことし、 わたし は 17 さい に なりました
今年、 私 は 17 歳 に なりました

(Năm nay, tôi đã lên 17 tuổi rồi)


Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng nhật

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
sunshine27051995
sunshine27051995
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 80
Điểm : 3279
Like : 0
Tham gia : 07/03/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết