Từ vựng tiếng nhật bài 4
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng nhật bài 4
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc
やすみます : nghỉ ngơi
べんきょうします : học tập
おわります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく : bưu điện
としょかん < : thư viện
びじゅつかん : viện bảo tàng
でんわばんごう : số điện thoại
なんばん : số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~giờ
~ふん(~ぷん) : ~phút
はん : phân nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん : mấy phút
ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : tối
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối hôm qua
やすみ : nghỉ ngơi (danh từ)
Xem thêm bài 4 tiếng nhật
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク Bangkok
ロンドン Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
たいへんですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします : làm ơn~
かしこまりました : hiểu rồi
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc
やすみます : nghỉ ngơi
べんきょうします : học tập
おわります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく : bưu điện
としょかん < : thư viện
びじゅつかん : viện bảo tàng
でんわばんごう : số điện thoại
なんばん : số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~giờ
~ふん(~ぷん) : ~phút
はん : phân nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん : mấy phút
ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : tối
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối hôm qua
やすみ : nghỉ ngơi (danh từ)
Xem thêm bài 4 tiếng nhật
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク Bangkok
ロンドン Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
たいへんですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします : làm ơn~
かしこまりました : hiểu rồi
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
sunshine27051995- Cấp 2
- Bài gửi : 80
Điểm : 3426
Like : 0
Tham gia : 07/03/2016
Similar topics
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 36
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 37
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 37
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết