Phân loại xích công nghiệp theo thông số kĩ thuật

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Phân loại xích công nghiệp theo thông số kĩ thuật Empty Phân loại xích công nghiệp theo thông số kĩ thuật

Bài gửi by linhtran96tttb 25/4/2016, 15:03

Xích công nghiệp tại Tín Thành có đa dạng các loại khác nhau chẳng hạn xích tải có gá, xích tải không có gá, xích tải dài, xích tải ngắn,...nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng khác nhau trong nhiều loại băng tải, ngành công nghiệp.
Không những cấu tạo mà tới thiết kế chúng cũng khác nhau được làm ra từ những vật liệu khác nhau như xích tải inox, xích tải nhựa, xích tải thép. Theo đó, xích tải công nghiệp được phân chia thành các loại xích tải công nghiệp loại 1,2,3.
Phân loại xích công nghiệp theo thông số kĩ thuật Thong-so-xich-tai-cong-nghiep
nhông xích, bánh răng chính hãng, banh rang xich
Do có nững đặc điểm cấu tạo khác nhau nên thông số của chúng cũng khá khác nhau:
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 1)
Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy 1 2 3 Đ.vị
1. Dải bước xích: 9.525 - 15.800 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 mm
2. Đường kính con lăn: 5.08 - 28.58 9.75 - 28.58 9.75 - 28.58 mm
3. Khoảng cách má trong: 4.77 - 31.55 7.85 - 31.55 7.85 - 31.55 mm
4. Đường kính chốt: 7.92 - 19.85 7.92 - 19.85 7.92 - 19.85 mm
5. Chiều dài chốt(Max): 14.30 – 69.60 33.20 -128.10 47.60 - 186.60 mm
6. Chiều cao má xích: 24.10 - 60.30 24.10 - 60.30 24.10 - 60.30 mm
7. Chiều dày má: 1.30 - 6.40 1.50 - 6.40 1.50 - 6.40 mm
8. Khoảng cách tâm dãy: 14.38 - 58.55 14.38 - 58.55 mm
9. Độ bền kéo giới hạn min: 7.90 - 226.80 28.20 - 453.6 42.30 - 680.4 KN
1,975- 51,545 6,049 -103,091 9,614 – 151,636 LB
10. Trọng lượng / mét 0.41 - 11.50 1.43 - 22.90 2.14 – 34.90 kg/m
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 2)
Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy 1 2 3 Đ.vị
- Dải bước xích: 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 mm
- Đường kính con lăn: 8.51 - 29.21 8.51 - 29.21 8.51 - 29.21 mm
- Khoảng cách má trong: 7.75 - 30.99 7.75 - 30.99 7.75 - 30.99 mm
- Đường kính chốt: 4.45 - 17.81 4.45 - 17.81 4.45 - 17.81 mm
- Chiều dài chốt(Max): 18.20 - 71.00 32.20 -129.60 46.10- 188.20 mm
- Chiều cao má xích: 11.80 - 42.00 11.80 - 42.00 11.80 - 42.00 mm
- Chiều dày má: 1.60 - 7.00 1.60 - 7.00 1.60 - 7.00 mm
- Khoảng cách tâm dãy: 13.92 - 58.55 13.92 - 58.55 mm
- Độ bền kéo giới hạn min: 18.00 -250.00 32.00 - 450.0 47.50 - 670.0 KN
4,091- 56,818 7,273 - 102,273 10,795 – 120,454 LB
- Trọng lượng / mét 0.80 - 10.45 1.45 - 20.94 2.10 – 31.27 kg/m
nhông xích, banh rang xich , banh rang xich
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP BƯỚC NGẮN CÓ MÁ (LOẠI 3
Loại xích má 1 bên và 2 bên
- Bước xích P: 6.35 – 63.50 mm
- Chiều rộng tai gá G: 5.60 – 50.80 mm
- Khoảng cách tâm tai gá F: 13.80 – 127.0 mm
- K/C đầu mép tai gá W: 23.20 – 179.0 mm
- Chiều dày má xích T: 0.80 – 8.00 mm
- K/C tâm chốt –mặt tai gá: h4: 4.30 – 42.88 mm
- Đường kính lỗ tai gá d4: 3.40 – 16.30 mm
Trên đây chúng tôi thông số kỹ thuật của một số sản phẩm xích tải công nghiệp thường được sử dụng phổ biến hiện nay.
Những thông tin này hi vọng phần nào giúp quý khách hàng biết thêm thông tin để có những lựa chọn thông minh hơn khi quyết định mua phục vụ cho công việc của mình một bộ xích công nghiệp.
nhông xích, bánh răng chính hãng, bánh răng chính hãng
linhtran96tttb
linhtran96tttb
Cấp 0
Cấp 0

Bài gửi : 4
Điểm : 3036
Like : 0
Tham gia : 18/03/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết