Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các món ăn
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các món ăn
Nguồn: Du học Nhật Bản
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng vô cùng phong phú. Để nắm vững hệ thống ngữ pháp này, bạn nên học từng nhóm từ theo từng chủ đề một. Hôm nay, Du học Minh Đức xin giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề các món ăn.
Nếu chưa thuộc hết tên các món ăn nơi đây thì hãy theo dõi bài tổng hợp sau đây nhé, hãy học thuộc chúng vì nó rất gần gũi với cuộc sống của bạn đó.
1. 食べ物 たべもの - tabe mono - Thức ăn
2. 日本料理 にほんりょうり - nihon ryouri - Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3. 刺身 さしみ - sashimi - Cá thái lát
4. 寿司 / 鮨 / 鮓 すし - sushi - Sushi
5. 天婦羅 てんぷら - tenpura - Tempura / chiên cá và rau
6. 牛丼 ぎゅうどん - gyuu don - Cơm đầy với thịt bò và rau
7. 親子丼 おやこどん - oyako don - Cơm đầy với gà luộc và trứng
8. 天丼 てんどん - ten don - Cơm với Tôm & cá chiên
9. 鰻丼 うなぎどん - unagi don
10. 鰻 うなぎ - unagi - Con lươn
11. 豚カツ とんカツ - tonkatsu - Heo Cốt lết
12. カレーライス - kare- raisu - Cơm cà ri
13. 鋤焼き すきやき - suki yaki - Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
14. お好み焼き おこのみやき - okonomi yaki - Pancake mỏng
15. 鉄板焼き てっぱんやき - teppan yaki - Thịt nướng
16. 焼き鳥 やきとり - yaki tori - Gà nướng / nướng gà
17. 蛸焼き たこやき - tako yaki
18. 焼きそば やきそば - yaki soba
19. 餃子 ギョウザ - gyouza - Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
20. 茶碗蒸し ちゃわんむし - chawan mushi Custard - trứng hấp
21. しゃぶしゃぶ - shabu shabu - Lẩu Nhật Bản
22. 味噌 みそ - miso - Miso / Bean Paste
23. 味噌汁 みそしる - miso shiru - Súp Miso
24. ラーメン - ra-men - Ramen
25. うどん - udon - Mì làm bằng bột mì
26. 蕎麦 そば - soba - mì lúa mạch
27. 餅 もち - mochi - bánh gạo
28. 餡パン あんパン - anpan - bún Nhật
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Tiếng Nhật có một khối lượng từ vựng vô cùng phong phú. Để nắm vững hệ thống ngữ pháp này, bạn nên học từng nhóm từ theo từng chủ đề một. Hôm nay, Du học Minh Đức xin giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề các món ăn.
Nếu chưa thuộc hết tên các món ăn nơi đây thì hãy theo dõi bài tổng hợp sau đây nhé, hãy học thuộc chúng vì nó rất gần gũi với cuộc sống của bạn đó.
1. 食べ物 たべもの - tabe mono - Thức ăn
2. 日本料理 にほんりょうり - nihon ryouri - Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3. 刺身 さしみ - sashimi - Cá thái lát
4. 寿司 / 鮨 / 鮓 すし - sushi - Sushi
5. 天婦羅 てんぷら - tenpura - Tempura / chiên cá và rau
6. 牛丼 ぎゅうどん - gyuu don - Cơm đầy với thịt bò và rau
7. 親子丼 おやこどん - oyako don - Cơm đầy với gà luộc và trứng
8. 天丼 てんどん - ten don - Cơm với Tôm & cá chiên
9. 鰻丼 うなぎどん - unagi don
10. 鰻 うなぎ - unagi - Con lươn
11. 豚カツ とんカツ - tonkatsu - Heo Cốt lết
12. カレーライス - kare- raisu - Cơm cà ri
13. 鋤焼き すきやき - suki yaki - Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
14. お好み焼き おこのみやき - okonomi yaki - Pancake mỏng
15. 鉄板焼き てっぱんやき - teppan yaki - Thịt nướng
16. 焼き鳥 やきとり - yaki tori - Gà nướng / nướng gà
17. 蛸焼き たこやき - tako yaki
18. 焼きそば やきそば - yaki soba
19. 餃子 ギョウザ - gyouza - Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
20. 茶碗蒸し ちゃわんむし - chawan mushi Custard - trứng hấp
21. しゃぶしゃぶ - shabu shabu - Lẩu Nhật Bản
22. 味噌 みそ - miso - Miso / Bean Paste
23. 味噌汁 みそしる - miso shiru - Súp Miso
24. ラーメン - ra-men - Ramen
25. うどん - udon - Mì làm bằng bột mì
26. 蕎麦 そば - soba - mì lúa mạch
27. 餅 もち - mochi - bánh gạo
28. 餡パン あんパン - anpan - bún Nhật
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
phongtran96- Cấp 3
- Bài gửi : 184
Điểm : 4004
Like : 1
Tham gia : 15/06/2015
Similar topics
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Từ vựng tiếng Nhật bổ ích
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
» Từ vựng tiếng Nhật bổ ích
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết