Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 20 phần 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 20 phần 2 Empty Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 20 phần 2

Bài gửi by Hoanghieu123 19/2/2016, 15:08

Tham khảo thêm tại Cùng học tiếng Nhật
NGỮ PHÁP (tiếp)

2 - DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ <NA>
Do danh từ và tính từ có cách chia giống nhau.

Khẳng định hiện tại:
Danh từ (tính từ <na> + (です)   -------------> Danh từ (tính từ <na> + (だ)
Danh từ (tính từ <na> + <desu> -------------> Danh từ (tính từ <na> + <da>
Ví dụ:
あめです -------------------------->  あめだ
雨です  ------------------------- >   雨だ
<ame desu> -------------------------> <ame da> : mưa

しんせつです------------------------->  しんせつだ
親切です ------------------------->   親切だ
<shinsetsu desu> ------------------> <shinsetsu da> : tử tế

Phủ định hiện tại:
Danh từ (tính từ <na> + (じゃありません) ---------------> Danh từ (tính từ <na> + (じゃない)
Danh từ (tính từ <na> + <ja arimasen> ------------- > Danh từ (tính từ <na> + <ja nai>
Ví dụ:
あめじゃありません -------------------->  あめじゃない
雨じゃありません  ------------------->   雨じゃない
<ame ja arimasen> --------------------> <ame ja nai> : không mưa

しんせつじゃありません------------------->  しんせつじゃない
親切じゃありません ------------------->   親切じゃない
<shinsetsu ja arimasen> -------- > <shinsetsu ja nai> : không tử tế

Khẳng định quá khứ:
Danh từ (tính từ <na> + (でした) -----------------> Danh từ (tính từ <na> + (だった)
Danh từ (tính từ <na> + <deshita> -------------> Danh từ (tính từ <na> + <datta>
Ví dụ:
あめでした ------------------------>  あめだった
雨でした  ----------------------- >   雨だった
<ame deshita> ---------------------> <ame datta> : đã mưa

しんせつでした---------------------->  しんせつだ
親切です ---------------------- >   親切だ
<shinsetsu desu> ---------------> <shinsetsu da> : đã tử tế

Phủ định quá khứ:
Danh từ (tính từ <na> + (じゃありませんでした) ------> Danh từ (tính từ <na> + (じゃなかった)
Danh từ (tính từ <na> + <ja arimasendeshita> -> Danh từ (tính từ <na> + <ja nakatta>
Ví dụ:
あめじゃありませんでした ----------------->  あめじゃなかった
雨じゃありませんでした  ---------------->   雨じゃなかった
<ame ja arimasendeshita> --------------> <ame janakatta> : đã không mưa

しんせつじゃありませんでした---------------->  しんせつじゃなかった
親切じゃありませんでした ---------------->   親切じゃなかった
<shinsetsu ja arimasendeshita> -------> <shinsetsu janakatta> : đã không tử tế
Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 20 phần 2 Children-reading-books-clip-art-1506314
3 - TÍNH TỪ <i>
Tính từ này thì các bạn chỉ việc bỏ desu thôi. Và chia theo bình thường
Ví dụ:
たかいです--------------------> たかい : cao
高いです---------------------> 高い
<takai desu>------------------> <takai>

たかくないです------------------> たかくない : không cao
高くないです -----------------> 高くない
<takakunai desu>--------------> <takakunai>

たかかったです-----------------> たかかった : đã cao
高かったです -----------------> 高かった
<takakatta desu>---------------> <takakatta>

たかくなかったです-----------------> たかくなかった : đã không cao
高くなかったです ----------------->   高くなかった
<takakunakatta desu>------------> <takakunakatta>

Một số điểm cần chú ý:
- Khi dùng thể ngắn để hỏi, người Nhật lên giọng cuối câu.(Mũi tên ở cuối chữ là lên giọng)
Ví dụ:
NÓI BÌNH THƯỜNG HỎI
はなします     ---------------->  はなす↑
話します       - -------------->     話す↑
<hanashimasu> --------------> <hanasu>↑ : nói

- Câu hỏi 何ですか - <Nan desu ka> - cái gì sẽ được nói tắt là なに↑- <nani>↑

=> Đón đọc bài : Các thể trong tiếng Nhật

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

_________________
Đăng kí học tiếng nhật cơ bản   cùng học tiếng nhật với những khóa học tiếng nhật tốt nhất
Hoanghieu123
Hoanghieu123
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 96
Điểm : 3549
Like : 0
Tham gia : 24/12/2015

http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết