Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 8

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Empty Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 8

Bài gửi by TrangAnh123 18/2/2016, 11:03

Tham khảo thêm Ngữ pháp tiếng Nhật

Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Giao-tiep

 TỪ VỰNG 
みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh
にぎやかな <nigiyakana> : nhộn nhịp 
ゆうめいな <yuumeina> : nổi tiếng 
しんせつな <shinsetsuna> : tử tế 
げんきな <genkina> : khỏe 
ひまな <himana> : rảnh rỗi 
いそがしい <isogashii> : bận rộn 
べんりな <benrina> : tiện lợi 
すてきな <sutekina> : tuyệt vời 
おおきい <ookii> : to lớn 
ちいさい <chiisai> : nhỏ 
あたらしい <atarashii> : mới 
ふるい <furui> : cũ 
いい <ii> : tốt 
わるい <warui> : xấu 
あつい <atsui> : (trà) nóng 
つめたい <tsumetai> : (nước đá) lạnh 
あつい <atsui> : (trời) nóng 
さむい <samui> : (trời) lạnh 
むずかしい <muzukashii> : (bài tập) khó 
やさしい <yasashii> : (bài tập) dễ 
きびしい <kibishii> : nghiêm khắc 
やさしい <yasashii> : dịu dàng, hiền từ 
たかい <takai> : đắt 
やすい <yasui> : rẻ 
ひくい <hikui> : thấp 
たかい <takai> : cao 
おもしろい <omoshiroi> : thú vị 
つまらない <tsumaranai> : chán 
おいしい <oishii> : ngon 
まずい <mazui> : dở 
たのしい <tanoshii> : vui vẻ 
しろい <shiroi> : trắng 
くろい <kuroi> : đen 
あかい <akai> : đỏ 
あおい <aoi> : xanh 
さくら <sakura> : hoa anh đào 
やま <yama> : núi 
まち <machi> : thành phố 
たべもの <tabemono> : thức ăn 
ところ <tokoro> : chỗ 
りょう <ryou> : ký túc xá 
べんきょう <benkyou> : học tập ( danh từ ) 
せいかつ <seikatsu> : cuộc sống 
(お)しごと <(o)shigoto> : công việc 
どう <dou> : như thế nào 
どんな <donna> : ~nào 
どれ <dore> : cái nào 
とても <totemo> : rất 
あまり~ません(くない) <amari~masen(kunai)> : không~lắm 
そして <soshite> : và 
~が、~ <~ga,~> : ~nhưng~ 
おげんきですか <ogenki desu ka> : có khỏe không ? 
そうですね <sou desu ne> : ừ nhỉ 
ふじさん <fujisan> : Núi Phú Sĩ 
びわこ <biwako> : hồ Biwaco 
シャンハイ <SHANHAI> : Thượng Hải 
しちにんのさむらい <shichi nin no samurai> : bảy người võ sĩ đạo (tên phim) 
きんかくじ <kinkakuji> : tên chùa 
なれます <naremasu> : quen 
にほんのせいかつになれましたか <nihon no seikatsu ni naremashita ka>: đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ? 
もう いっぱいいかがですか <mou ippai ikaga desu ka> : Thêm một ly nữa nhé 
いいえ、けっこうです <iie, kekkou desu> : thôi, đủ rồi 
そろそろ、しつれいします <sorosoro, shitsureishimasu> : đến lúc tôi phải về 
また いらっしゃってください <mata irashshatte kudasai>: lần sau lại đến chơi nhé. 

=> đọc tiếp bài các câu giao tiếp tiếng 

Nhật cơ bản

Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công !

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/
TrangAnh123
TrangAnh123
Cấp 1
Cấp 1

Bài gửi : 34
Điểm : 3335
Like : 0
Tham gia : 21/01/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết